vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 73
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 73

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:

Ketoconazol.

Phenytoin.

Cloramphenicol.

Phenobarbital.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây CẢM ỨNG men gan, NGOẠI TRỪ:

Ketoconazol.

Phenytoin.

Rifampicin.

Cimetidin.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:

Cloramphenicol.

Phenylbutazol.

Cimetidin.

Ketoconazol.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai thông số DƯỢC ĐỘNG HỌC của sự THẢI TRỪ THUỐC là:

Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T1/2).

Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (T1/2).

Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (T1/2).

Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (T1/2).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐƠN VỊ TÍNH và ĐỊNH NGHĨA của ĐỘ THANH THẢI Clearance (CL) là:

mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan.

mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu SAI:

Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận.

Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu.

Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh.

Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THỜI GIAN BÁN THẢI là:

T hời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2.

Thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.

Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/4.

Thời gian cần thiết để 1/4 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số THỜI GIAN BÁN THẢI được dùng để:

Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày.

Xác định hàm lượng của thuốc trong các lần dùng thuốc.

Xác định sinh khả dụng của thuốc là cao hay thấp.

Dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ĐƯỜNG chủ yếu THẢI TRỪ thuốc, NGOẠI TRỪ:

Thải trừ qua thận.

Thải trừ qua tim.

Thải trừ qua mật.

Thải trừ qua phổi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất KHÓ TAN sẽ CHỦ YẾU được:

Thải trừ qua thận.

Thải trừ qua da.

Thải trừ qua phân.

Thải trừ qua phổi.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất DỄ BAY HƠI sẽ CHỦ YẾU được:

Thải trừ qua phân.

Thải trừ qua mật.

Thải trừ qua thận.

Thải trừ qua phổi.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi ngừng thuốc BAO LÂU thì coi như thuốc đã bị thải trừ HOÀN TOÀN khỏi cơ thể?

Khoảng 10 lần t1/2.

Khoảng 7 lần t1/2.

Khoảng 5 lần t1/2.

Khoảng 4 lần t1/2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thông số ĐẶC TRƯNG cho DƯỢC ĐỘNG HỌC của một dược phẩm, NGOẠI TRỪ:

Diện tích dưới đường cong (AUC).

Chỉ số điều trị (Ti).

Thời gian bán thải (T1/2).

Thể tích phân bố (Vd).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho:

Lượng thuốc bị thận đào thải.

Lượng thuốc được hấp thu vào máu.

Thời gian bán thải của thuốc.

Lượng thuốc bị gan chuyển hóa.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở GIAI ĐOẠN nào của DƯỢC ĐỘNG HỌC giúp đánh giá AUC?

Thải trừ.

Phân bố.

Hấp thu.

Chuyển hóa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SINH KHẢ DỤNG là khái niệm để chỉ PHẦN THUỐC được đưa đến và hiện diện trong:

Dạ dày.

Ruột non.

Hệ tuần hoàn chung.

Gan.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo HOẠT ĐỘ của MEN có thể biết được VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG do:

Enzym có trong các mô.

Sự phân bố enzym khác nhau tùy từng mô.

Khi tế bào phân hủy, enzym phóng thích vào huyết thanh.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG đối với các XÉT NGHIfiM ENZYM trong MÁU, NGOẠI TRỪ:

Đọc kết quả phải lưu ý đến trị số đối chiếu tương ứng với kỹ thuật xét nghiệm cho bởi phòng xét nghiệm.

Thay đổi theo giới tính và tinh trạng sinh lý.

Thông thường hay lưu ý đến các thay đổi giảm hơn mức bình thường.

Phải lưu ý đến các thay đổi giảm hoặc tăng hơn mức bình thường.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

UREA máu là XÉT NGHIfiM đánh giá:

Chỉ trong suy thận.

Trong trường hợp suy thận, suy gan nặng.

Bệnh lý gan và bệnh lý tim mạch.

Chỉ trong bệnh lý tim mạch.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aspartate aminotransferase (AST):

Chỉ thay đổi trong bệnh lý.

Tăng trong bệnh lý gan và nhồi máu cơ tim.

Chỉ tăng trong viêm gan siêu vi B.

Tất cả đều đúng.

Albumin huyết.

Albumin huyết.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

XÉT NGHIfiM ĐẶC HIfiU cho TỔN THƯƠNG hoặc BfiNH LÝ GAN:

AST.

ALT.

ALP.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

XÉT NGHIfiM giúp đánh giá chức năng BÀI TIẾT của GAN:

AST.

ALT.

Bilirubin.

Albumin huyết.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

XÉT NGHIfiM giúp đánh giá chức năng TỔNG HỢP của GAN:

AST.

ALT.

Bilirubin.

Albumin huyết.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân bị VIÊM GAN SIÊU VI hoặc VIÊM GAN CẤP thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:

< 1.

>

> 1.

> 2.

< 2.

>

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân bị BfiNH GAN MẠN thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:

< 1.

>

> 1.

> 2.

< 2.

>

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân bị XƠ GAN hoặc UNG THƯ GAN thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:

< 1.

>

> 1.

> 2.

< 2.

>

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân bị VIÊM GAN DO RƯỢU thì CHỈ SỐ De Ritis (AST/ALT) THƯỜNG:

< 1.

>

> 1.

> 2.

< 2.

>

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Men Phosphatase alkaline (ALP) có trị số BÌNH THƯỜNG ở: A.

Người trưởng thành và phụ nữ có thai từ tuần 20 ngang nhau.

Người trưởng thành lớn hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi.

Người trưởng thành nhỏ hơn trẻ em từ 3 – 16 tuổi.

Phụ nữ có thai từ tuần 20 nhỏ hơn người trưởng thành.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

XÉT NGHIfiM RẤT NHẠY để đánh giá tinh trạng TẮC MẬT GAN:

AST.

ALT.

ALP.

Albumin huyết.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lý VÀNG DA MỨC ĐỘ NHẸ do tăng nồng độ BILIRUBIN trong máu KHOẢNG:

10 – 25 mg/dL.

25 – 50 mg/dL.

> 25 mg/dL.

> 50 mg/dL.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack