vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 60
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 60

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin về “Salbutamol” Dược thư quốc gia” là thuộc phân loại nguồn thông tin:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Không phân loại được

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ít bị chuyển hóa qua gan:

Griseofulvin

Ketokonazol

Gentamicin

Rifampicin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được lựa chọn sử dụng thêm khi huyết áp bệnh nhân không kiểm soát được bởi 3 thuốc là:

Nifedipin

Nitroglycerin

Digoxin

Spironolacton

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc nhỏ mắt corticosteroid kéo dài là:

Nhiễm Herpes simplex mắt

Viêm kết mạc

Dị ứng mắt

Thoái hóa điểm vàng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc etoposid thường được sử dụng trong điều trị bệnh nào:

Ung thư phổi không tế bào nhỏ

Ung thư phổi tế bào nhỏ

Ung thư gan

Ung thư đại tràng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các thuốc ức chế men chuyển (ƯCMC) là:

Không hấp thu được qua đường uống

Tác dụng không mong muốn chính là gây cơn hen

Phù mạch là biến chứng ít gặp nhưng nguy hiểm

Thuốc có thể sử dụng được cho phụ nữ mang thai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng không mong muốn gây run cơ, hồi hộp của salbutamol là do tác dụng tới:

Thụ thể α1-adrenergic

Thụ thể α2-adrenergic

Thụ thể β1 –adrenergic

Thụ thể β2 –adrenergic

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là;

Phù hợp với mục đích tra cứu

Được kiểm soát và rõ ràng với chủ đề cần thu nhập

Giải đáp các vấn đề mà thông tin cấp không làm được

Có thể thu thập nhanh chóng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng cần được cung cấp thông tin về dược lực học của thuốc là:

Bác sĩ

B, Điều dưỡng

Bệnh nhân

Tất cả cán bộ y tế

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng corticosteroid trong trường hợp:

Nhiễm nấm

Hen

Sốc quá mẫn

Viêm khớp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa:

Gentamicin

Ampicillin

Cephalexin

Ciprofloxacin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tan nhiều trong nước có thể gây ngộ độc, co giật ở trẻ sơ sinh là:

Aspirin

Cephalexin

Digoxin

Theophylin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống:

Gây giảm nồng độ vitamin C trong máu

Gây tăng phân hủy ampicilin tại dạ dày

Gây tăng phân hủy vitamin C ở dạ dày

Gây cản trở hấp thu vitamin C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh không được sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ là:

Amoxicilin

Cephalexin

Cefuroxim

Tetracyclin

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trẻ em và người cao tuổi là đối tượng có nguy cơ cao xảy ra ADR khi sử dụng thuốc vì:

Khả năng dị ứng với thuốc mạnh

Phải dùng rất nhiều loại thuốc

Chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc kém

Không có kiến thức sử dụng thuốc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid

Hội chứng Cushing

Basdow

Hội chứng lùn tuyến yên

Viêm khớp dạng thấp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng các thuốc corticosteroid kéo dài gây tăng đường huyết là do:

Kích thích tụy tiết insulin

Tăng sử dụng glucose ngoại vi

Tăng tạo glucose từ protein và acid amin

Tăng chuyển hóa glucose tạo năng lượng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc dùng thuốc ở người cao tuổi có đặc điểm là:

Thuốc được đưa nhanh xuống ruột non, thích hợp với các thuốc bao tan trong ruột

Thuốc dễ hấp thu qua da do lượng mỡ dưới da nhiều

Tỉ lệ mỡ thấp nên làm giảm sự phân bố của các thuốc tan trong lipid

Hấp thu thuốc qua đường tiêm bắp bị giảm do lượng cơ bắp giảm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc CTTA có ưu điểm là không gây ho như các thuốc ƯCMC, tính này là do thuốc ức chế sự thoái giáng chất TGHH nào:

Serotonin

Bradykinin

Thromboxan

Prostaglandin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số nhóm vấn đề chính được đề cập đến trong hướng dẫn thực hành can thiệp dược lâm sàng trong hệ thống phân loại DRP tại Việt nam là:

9 nhóm

8 nhóm

5 nhóm

3 nhóm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack