vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 58
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 58

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tác dụng phụ thường gặp nhất khi sử dụng cromolyn là:

Gây co thắt phế quản

Giãn cơ trơn phế quản

Rối loạn nhịp tim nặng

Gây loét dạ dày tá tràng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Corticosteroid có tác dụng trung bình là:

Hydrocortison

Prednisolon

Triamcinolon

Betamethason

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 2 là:

Truy cập nhanh đến tài liệu thông tin thuốc cấp 1

Truy cập nhanh đến tài liệu thông tin thuốc cấp 3

Có độ tin cậy cao, là tài liệu chuẩn về thuốc

Có tính chọn lọc, khái quát từ nguồn thông tin cấp 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thuộc nhóm chẹn thụ thể angiotensin có thể được lựa chọn thay thế thuốc ức chế men chuyển điều trị tăng huyết áp là:

Diltiazem

Valsartan

Amlodipin

Atenolol

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt về đánh giá thuốc trong phân tích DRPs ở mức độ 2 và mức độ 3 là:

Phải có thông tin y tế của bệnh nhân

Chỉ dựa trên tiền sử dùng thuốc của bệnh nhân

Phải tiếp cận bệnh nhân để lấy thông tin

Phải có dữ liệu lâm sàng của bệnh nhân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aspirin tương tác với các thuốc chống đông máu đường uống ở giai đoạn nào:

Hấp thu

Phân bố

Chuyển hóa

Thải trừ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng corticosteroid kéo dài dễ gây bội nhiễm nấm, vi khuẩn do tác dụng:

Chống viêm

Chống dị ứng

Ức chế miễn dịch

Tăng chuyển hóa lipid

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh tăng tính thấm vào dịch não tủy chỉ khi màng não bị viêm là:

Penicilin

Co- trimoxazol

Cephalexin

Getamicin

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NSAID thường gây tổn thương ở ống tiêu hóa dưới khi dùng dạng bào chế nào sau đây:

Dùng dạng viên sủi

Dạng viên nén

Dạng thuốc bột

Dạng viên bao tan

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác có tác dụng giải độc:

Gentamicin - Steptomycin

Pilocarpin – Atropin

Rifampicin – INH

Codein – Morphin

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc cần uống với ít nước:

Ciprofloxacin

Vitamin C

Erythromycin

Maalox

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc sử dụng an toàn cho phụ nữ đang mang thai bị nhiễm khuẩn đường hô hấp:

Cloramphenicol

Cephalexin

Doxycyclin

Norfloxacin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc chống chỉ định với phụ nữ cho con bú là:

Acid folic

Estrogen

Amoxicilin

Propylthiouracil

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của phương pháp điều trị đích trong điều trị ung thư là:

Tác động vào các phân tử đặc hiệu sinh ung thư và phát triển khối u

Can thiệp trực tiếp vào quá trình nhân lên của tế bảo ung thư

Bơm trực tiếp vào màng phối hoặc màng bụng nhằm giảm tràn địch

Áp dụng cho một số loại ung thư chuyên biệt như ung thư vú, tuyến tiền liệt

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin về dược lý học là thông tin cần phải cung cấp cho đối tượng nào:

Bác sĩ

Điều dưỡng

Bệnh nhân

Bác sỹ và điều dưỡng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có thể gây suy tủy ở trẻ em là:

Sulfamid

Tetracyclin

Streptomycin

Chloramphenicol

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có phổ tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh:

Cefotaxim

Ampicillin

Cephalexin

Erythromycin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường dùng có thể gây hạ huyết áp của các thuốc giảm đau trung ương là:

Uống

Đặt

Tiêm tĩnh mạch

Tiêm dưới da

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lần thực hiện xét nghiệm HbA1c trong năm ở người bệnh đáp ứng mục tiêu điều trị ít nhất là:

1 lần

2 lần

3 lần

4 lần

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sử dụng thuốc nào dễ gây tổn thương tế bào gan:

Paracetamol

Aspirin

Ibuprofen

Meloxicam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack