vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 42
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 42

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng trên kháng dị ứng là:

Tác dụng sinh lí.

Tác dụng được dùng trong điều trị.

Cả 2 ý đều đúng.

Cả 2 ý đều sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng trên chuyển hóa là:

Tác dụng sinh lí.

Tác dụng được dùng trong điều trị.

Cả 2 ý đều đúng.

Cả 2 ý đều sai.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu SAI glucocorticoid làm:

Tăng tổng hợp glucose.

Giảm dự trữ glucogen.

Giảm sử dụng glucogen ở mô ngoại biên.

Cả 3 ý đều sai.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều prednisolone gây mất xương cho tất cả các bệnh nhân:

> 7mg/ngày.

> 7,5mg/ngày.

> 6,5mg/ngày.

> 7,8mg/ngày.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngưng GC bao lâu thì tuyến yên mới hoạt động lại bình thường:

2-3 tháng.

6-12 tháng.

12-24 tháng.

3-6 tháng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nguy cơ của hen phế quản bao gồm:

Yếu tố chủ thể người bệnh.

Yếu tố môi trường.

Yếu tố kích phát.

Cả ba câu trên đều đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại hen theo mức độ nặng nhẹ, bậc 1:

FEV1 > 80%; PEF 20-30%.

FEV1 > 80%; PEF < 20%.

>

FEV1 60-80%; PEF 20-30%.

FEV1 > 80%; PEF < 30%.

>

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại hen theo mức độ nặng nhẹ, bậc 2:

FEV1 > 80%; PEF 20-30%.

FEV1 > 80%; PEF < 20%.

>

FEV1 60-80%; PEF > 30%.

FEV1 > 80%; PEF < 30%.

>

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại hen theo mức độ nặng nhẹ, bậc 3:

FEV1 60-80%; PEF < 30%.

>

FEV1 60-80%; PEF < 20%.

>

FEV1 60-80%; PEF > 30%.

FEV1 > 80%; PEF 20-30%.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại hen theo mức độ nặng nhẹ, bậc 4:

FEV1 < 60%; PEF < 30%.

>

FEV1 < 60%; PEF < 20%.

>

FEV1 60- 80%; PEF > 30%.

FEV1 < 60%; PEF > 30%. >

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị hen phế quản, thuốc LABA dùng để:

Điều trị duy trì.

Điều trị cơn.

Cả 2 ý đều đúng.

Cả 2 ý đều sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều trị hen phế quản, thuốc SABA dùng để:

Điều trị duy trì.

Điều trị cơn.

Cả 2 ý đều đúng.

Cả 2 ý đều sai.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Salbutamol thuốc nhóm:

Kích thích β2 nhanh.

Kích thích β2 chậm.

Kháng choline.

Xanthin.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Formoterol thuốc nhóm:

Kích thích β2 nhanh.

Kích thích β2 chậm.

Kháng choline.

Xanthin.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm Xanthin, Aminophyllin được dùng để:

Điều trị duy trì.

Điều trị cơn.

Cả 2 ý đều đúng.

Cả 2 ý đều sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm Xanthin, Theophyllin được dùng để:

Điều trị duy trì.

Điều trị cơn.

Cả 2 ý đều đúng.

Cả 2 ý đều sai.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào chủ yếu dùng để điều trị duy trì trong điều trị hen:

Corticoides (hít).

SABA.

LABA.

Corticoides (uống).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theophyllin thuốc nhóm:

Kích thích β2 nhanh.

Kích thích β2 chậm.

Kháng choline.

Xanthin.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ipratropium thuốc nhóm:

Kích thích β2 nhanh.

Kích thích β2 chậm.

Kháng choline.

Xanthin.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bậc hen dựa vào các đặc tính sau: triệu chứng ban ngày < 1lần/tuần; triệu chứng ban đêm > 2 lần/tháng; không giới hạn hoạt động thể lực:>

Bậc 1.

Bậc 2.

Bậc 3.

Bậc 4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bậc hen dựa vào các đặc tính sau: triệu chứng ban đêm > 2 lần/tháng; FEV1 60-80%; ảnh hưởng hoạt động thể lực:

Bậc 1.

Bậc 2.

Bậc 3.

Bậc 4.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bậc hen dựa vào các đặc tính sau: hàng ngày triệu chứng vào ban ngày; triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng; giới hạn hoạt động thể lực:

>

Bậc 1.

Bậc 2.

Bậc 3.

Bậc 4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc điều trị hen trong cơn:

Xịt.

Xông.

Tiêm.

Bột khô.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc điều trị hen trong cơn:

Xịt.

Xông.

Viên.

Bột khô.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc điều trị hen cắt cơn:

Xịt.

Sirô

Tiêm.

Viên.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc điều trị hen cắt cơn:

Xông.

Sirô

Tiêm.

Viên.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về ĐTĐ typ 1:

Thể trạng béo phì.

Kháng thể kháng tiểu đảo Langerhans (-).

Thể hiện rõ hội chứng tăng huyết áp.

Biến chứng cấp tính là hôn mê.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về ĐTĐ typ 2:

Thể trạng gầy.

Điều trị thay đổi lối sống, thuốc ĐTĐ dạng thuốc hoặc Insulin.

Bộc lộ các triệu chứng lâm sàng rõ rệt.

Insulin máu thấp.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng mạn tính của bệnh ĐTĐ:

Hôn mê.

Hạ đường huyết.

Bệnh thần kinh ngoại vi.

Nhiễm toan chuyển hóa.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu điều trị quan trọng nhất của bệnh ĐTĐ:

Kiểm soát chế độ ăn.

Tránh tai biến do điều trị.

Kiểm soát Glucose máu tốt.

Ổn định thể trọng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack