vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 4
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh thích hợp để dùng cho trẻ bị viêm màng não do vi khuẩn là.

Erythromycin

Cefotaxim

Amikacin

Clindamycin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có tác dụng chống viêm mạnh hơn hydrocortison 4 - 5 lần.

Cortison

Triamcinolon

Dexamethason

Betamethason

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính được khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cho người bênh, người ta dựa vào thông số nào

Dộ thanh thải (Cl)

Thời gian bán thải (t2)

Diện tích dưới đường cong (AUC)

Sinh khả dụng (F)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Cushing cá thể có nguyên nhân.

Thừa hormon tuyến giáp

Thiếu hormon tuyến yên

Thiếu hormon sinh dục

Thừa hormon vỏ thượng thận

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bệnh suy tim bị tăng calci máu, thuốc nên được lựa chọn trong trường hợp này là.

Furosemid

Hypothiazid

Acetazolamid

Spironolacton

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc sử dụng kháng sinh thường kéo dài cho đến khi hết dấu hiệu vi khuẩn trong cơ thể cộng thêm.

2-3 ngày

3-4 ngày

4-5 ngày

5-6 ngày

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc trung hòa acid dịch vị nên uống vào thời điểm.

Ngay trước khi ăn

Ngay trong bô ta ăn

Sau bữa ăn 1 – 2 giờ

Buổi tối khi đi ngủ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp tương tác đối kháng không cạnh tranh.

Dexamethason - glibenclamid

Histamin - promethazin

Heroin - naloxon

Prednisolon – betamethasone

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh không dùng đường uống.

Ampicilin

Co- trimoxazol

Gentamicin

Cephalexin

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của các thuốc CTTA so với các thuốc ƯCMC là.

Không gây ho khan

Không làm tăng creatinin máu

Không gây tác dụng phụ

An toàn cho phụ nữ mang thai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nên ưu tiên phối hợp với metformin trong điều trị bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có bệnh thận mạn là.

Nhóm Sulfonylurea

Acarbose

Nhóm ức chế SGLT2

Nhóm ức chế DPP-4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng huyết áp và bệnh tiểu đường kèm theo, phác đồ phối hợp 2 nhóm thuốc phù hợp nhất là.A.CTTA + chẹn beta

CTTA + ƯCMC

CTTA + thiazid

CTTA + chẹn alpha

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc ít gây tác dụng không mong muốn là.

Ức chế DPP-4

Ức chế SGLT-2

TZD

ức chế a-glucosidase

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ tạo máu, các thuốc corticosteroid có thể gây.

Giảm số lượng hồng cầu

Giảm bạch cầu lympho

Tăng bạch cầu mono

Giảm số lượng tiểu cầu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin thuốc trong tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc thuộc phân loại nguồn thông tin

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Không phân loại được

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giải độc trong trường hợp ngộ độc paracetamol người ta dùng thuốc sau.

Uống hoặc tiêm tĩnh mạch vitamin B.

Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin

Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein

Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO,

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có thể gây suy tuỷ ở trẻ em là.

Sulfamid

Tetracyclin

Streptomycin

Chloramphenicol

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng.

Fosfomycin và ciprofloxacin

Clarythromycin và chloramphenicol

Chloramphenicol và lincomycin

Tobramycin và erythromycin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình phân bố thuốc ở người cao tuổi có những biến đổi so với người trẻ

Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong lipid

Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong nước

Giảm lượng thuốc ở dạng tự do trong máu

Giảm thời gian tác dụng của thuốc tan trong lipid

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NSAID thường gây tổn thương ở ống tiêu hóa dưới khi dùng dạng bào chế nào sau đây.

Dùng dạng viên sủi

Dạng viên nén

Dạng bột thuốc

Dạng viên bao tan

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack