30 câu hỏi
Ở trẻ thì sự hấp thu thuốc qua đường uống giảm so với người lớn do:
Acid dịch vị nhiều.
Thời gian tháo rỗng dạ dày tăng.
Giảm acid dịch vị và Làm rỗng dạ dày.
Tất cả đúng.
Phát biểu nào đúng về sự thay đổi quá trình dược học của trẻ sơ sinh so với người lớn:
Tăng hấp thu thuốc khi dùng đường uống.
Thể tích phân bố giảm đối với những thuốc tan trong nước.
Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu.
Giảm thời gian bán thải.
Sự thay đổi quá trình dược động học của trẻ sơ sinh so với người lớn, ngoại trừ:
Tăng hấp thu thuốc khi dùng qua da.
Thể tích phân bố tăng.
Tăng tính thấm qua hàng rào máu não.
Tăng chuyển hóa, tăng thời gian bán thải.
Nhi khoa Mỹ phân loại trẻ gồm có mấy lứa tuổi:
3.
4.
5.
6.
Thuốc không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi:
Ephedrine.
Phenylpropanolamine.
a, b đúng.
a, b sai.
Thuốc không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi, ngoại trừ:
Codein.
Dephenoxylat.
sulfamid
Tất cả sai.
Thuốc không dùng cho trẻ sơ sinh:
Menthol.
Epherin.
Camphor.
Tất cả đúng.
Tại sao không dùng Metoclopramid cho trẻ được:
Gây ảnh hưởng đến thần kinh ngoại tháp.
Co giật, động kinh.
Vả mồ hôi, tím tái.
a, b đúng.
Menthol không dùng cho:
Trẻ dưới 6 tuổi.
Trẻ dưới 4 tuổi.
Trẻ dưới 2 tuổi.
Trẻ sơ sinh.
Đường đưa thuốc qua da ở trẻ em phải được đặc biệt lu ý vì:
Da trẻ em mỏng.
Khả năng thấm thuốc mạnh hơn so với người lớn.
Loại corticoid bôi da hấp thu nhiều qua da.
Tất cả đúng.
Vd của những thuốc tan trong nước (hydropjilic) ở trẻ nhỏ lớn hơn ở người lớn là vì:
Lượng albumin và globulin ở rẻ nhỏ cò kém về chất lẫn lượng so với người lớn.
Thuốc ở dạng tự do trong máu cao.
Tỷ lệ thuốc liên kết với protein thấp.
Tất cả đúng.
Công thức (Fried) tính liều cho trẻ em:
Liều trẻ em = tuổi người lớn x liều người lớn/150.
Liều trẻ em = tuổi trẻ em (tính theo tháng) x liều người lớn/150.
Liều trẻ em = 150/ tuổi trẻ em (tính theo tháng).
Liều trẻ em = 150/ tuổi trẻ em (tính theo tháng) x liều người lớn/150.
Những biến đổi do bệnh lý ở người cao tuổi:
Tình trạng đa dạng bệnh lý làm tăng phản ứng bất lợi của thuốc.
Tình trạng bệnh lý gây thay đổi đáp ứng của thuốc.
Bệnh lý làm thay đổi dược động học.
Tất cả đúng.
Đường tiêm bắp ở người cao tuổi bị giảm hấp thu và không ổn định là do:
Cơ bắp bị teo đi.
Cơ bắp giảm và sự tưới máu cũng giảm.
Thuốc khó phân tán qua cơ bắp.
Tất cả sai.
ADR dễ xảy a ở người cao tuổi là do:
Tình trạng đa bệnh lý.
Dùng nhiều lọai thuốc khác nhau.
Quá trình dùng thuốc kéo dài.
Tất cả đúng.
Nhóm thuốc nào sau đây gây lú lẫn ở người cao tuổi:
Nhóm thuốc kháng cholinergic.
Nhóm thuốc kháng histamine.
Nhóm thuốc antacid.
Nhóm thuốc cholinergic.
Thuốc isptretinoin.
Gây quái thai khi dùng cho phụ nữ mang thai.
Gây mất sữa ở người phụ nữ cho con bú.
Gây hồi hợp ở người phụ nữ có thai.
Gây mất ngủ ở người phụ nữ có thai.
Theo FDA thì mức độ an toàn thuốc dùng cho người phụ nữ co thai được chia là 5 loại:
A, B, C, D, E.
I, II, III, IV, V.
1, 2, 3, 4, 5.
A. B, C, D, X.
Khi sử dụng Vitamin K quá liều ở trẻ sẽ gây?
Độc với não.
Tăng áp lực sọ não lồi thóp.
Vàng da.
Xám rang vĩnh viễn.
Nguyên nhân dẫn đến nguy cơ tai biến tăng lên ở người cao tuổi, ngoại trừ:
Gầy ốm.
Bệnh mãn tính.
Tự ý dùng thêm thuốc.
Trí tuệ giảm sút.
Thuốc nào không nên dùng cho phụ nữ có thai, ngoại trừ?
Corticoid.
Amnosid.
Paracetamol.
Barbiturat.
Thuốc nào là sữa có vị đắng:
Ergotamine.
Estrogen.
Metronidazole.
Benzodiazepine.
Thuốc nào gây độc cho trẻ:
Ergotamine.
Estrogen.
Metronidazole.
Benzodiazepine.
Thuốc nào ức chế tiết sữa:
Ergotamine.
Estrogen.
Metronidazole.
Benzodiazepine.
Thuốc không hiệu quả là:
ADR type C.
ADR type D.
ADR type F.
ADR type E.
Đặc điểm: tỷ lệ tử vong cao, khó hồi phục là của:
ADR type A.
ADR type B.
ADR type C.
ADR type D.
Yếu tố nguy cơ của phản ứng có hại là:
Thuốc.
Bệnh nhân.
Nhân viên y tế.
Cả 3 ý đều đúng.
Đặc tính của thuốc liên quan đến ADR, ngoại trừ:
Chất lượng hoạt chất.
Tá dược.
Dùng sai chỉ định.
Thuốc giả.
Các đặc tính sau của thuốc có liên quan đến ADR, ngoại trừ:
Chất lượng hoạt chất.
Tá dược.
Dùng sai chỉ định.
Thuốc giả.
Tần suất ADR tăng lên theo cấp số nhân với:
Số lượng thuốc trong 1 lần điều trị.
Số lần dùng thuốc.
Số lần khám bệnh.
Số lần bị bệnh.
