vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 31
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 31

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc nào nên uống xa bữa ăn.

Thuốc ức chế dịch vị.

Thuốc NSAID.

Các enzyme tiêu hóa.

Thuốc sucrafat.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nên uống vào ban ngày, ngoại trừ:

Lợi tiểu.

Kháng histamine H2.

Corticoid.

Trị cao huyết áp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác dược lực học có thể do:

Cạnh tranh tại vị trí tác dụng trên receptor.

Tác dụng trên cùng 1 hệ thống sinh lý.

Tác dụng trên 1 hệ thống sinh lý khác.

Câu a và b đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tương tác nào sau đây dẫn tới tình trạng gây mất tác dụng của thuốc đo đẩy nhau ra khỏi receptor:

Propranolol và pilocarpin.

Atropine và pilocarpin.

Morpine và nalorphin.

Propanolon và isoprenaline.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu sai về tương tác dược động:

Có thể làm thay đổi hấp thu tại vị trí đưa thuốc.

Cạnh tranh gắn kết trên receptor.

Có thể làm thay đổi chuyển hóa thuốc ở gan.

Có thể thay đổi sự bài xuất thuốc ở thận.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác động đối kháng:

c = a+b.

c > a+b.

c < a+b.

>

c ≥ a+b.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác làm thay đổi sự hấp thu của thuốc bao gồm, ngoại trừ:

Tương tác cho thay đổi pH ở dạ dày-ruột.

Tương tác do tạo phức hay chelat.

Tương tác do thay đổi tốc độ làm rỗng dạ dày.

Tương tác làm thay đổi sự tái hấp thu ở tiêu quản thận.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác làm thay đổi sự hấp thu của thuốc, ngoại trừ:

Thay đổi pH ở dạ dày và ruột.

Tạo phức chất chelat.

Làm thay đổi tốc độ làm rỗng dạ dày.

Làm thay đổi sự tái hấp thu ở tiểu quản thận.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốt cao, toát mồ hôi, ỉa chảy là dấu hiệu của hội chứng:

Cushing.

Reynauld.

Serotonin.

Parkingson.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Griseofulvin là thuốc bị giảm hấp thu do:

Giảm liều

Giảm HCl trong dịch vị.

Tăng laki máu.

Tăng HCl trong dịch vị.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phối hợp 1 thuốc kháng viêm không steroid dẫn đến:

Tăng sự đông máu.

Giảm đông máu.

Tăng tỷ lệ chảy máu.

Tất cả sai.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phối hợp warfarin và ibuprofen dẫn đến:

Tăng tỷ lệ chảy máu.

Làm chắc thành mạch máu.

Làm tăng nguy cơ tạo cục máu.

Gây tắc nghẽn động mạch vành.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự rối loạn nhịp tim do nồng độ cao bất thường của thuốc kháng histamine H1 terfenadin

Khi sử dụng chung với phenobarbital.

Sử dụng cùng lúc với phenybutazol.

Sử dụng cùng lúc với thuốc kháng nấm ketonazol.

Sử dụng cùng lúc với rifampicin.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác làm tiêu cơ vân, mắc các bệnh về cơ:

Furosemide + gentamycin.

Thuốc giản cơ cura + thuốc mê.

Phối hợp 2 kháng sinh nhóm aminosid.

Clarithromycin + simvastatin.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phối hợp ciprofloxacin với antacid:

Tăng hiệu quả điều trị của ciprofloxacin.

Giảm tác dụng điều trị của ciprofloxacin.

Giảm độc tính của ciprofloxacin.

Rút ngắn thời gian điều trị của ciprofloxacin.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng chung nước bưởi với felodipine thì nồng độ của felodipine trong huyết tương tăng lên bao nhiêu lần:

150%.

200%.

>300%.

>400%.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin C tương tác với quinine khi dùng chung, kết quả là:

Tăng tái hấp thu quinine ở thận.

Tăng tái thải trừ quinine ở thận.

Giảm thải trừ vitamin C.

Giảm hấp thu vitamin C.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nên uống trong bữa ăn:

Levodopa.

Diazepam.

Doxycycline.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nước bưởi có chất nào làm ức chế enzyme chuyển hóa thuốc:

Naridin.

Naringin.

Naringidin.

Tất cả sai.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào nên uống sau bữa ăn, ngoại trừ:

Các thuốc kích thích niêm mạc đường tiêu hóa.

Các thuốc tan nhiều trong dầu (vitamin A, D, E, K)

Viên tan trong ruột, viên phóng thích kéo dài.

Các enzyme tiêu hóa.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác của Clopromazin với các loại thuốc mê, thuốc chống động kinh, thuốc giảm đau, rượu…là loại tương tác:

Hiệp đồng cùng thụ thể.

Hiệp đồng khác thụ thể.

Hiệp đồng bổ sung.

Hiệp đồng vượt mức.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược lâm sàng có mấy loại?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa lâm sàng của tương tác thuốc?

Nâng cao hiệu quả điều trị.

Ngăn chặn hoàn toàn tác dụng phụ, độc tính thuốc.

Ứng dụng về đối kháng: nhằm tăng hiệu quả trị liệu nhưng không tăng độc tính.

Ứng dụng về hiệp lực: giải độc thuốc và tránh phối hợp làm giàm tác dụng do đối kháng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy loại tương tác hiệp đồng dược lực học?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pilocarpin và atropine có tương tá gì?

Đối kháng cạnh tranh.

Đối kháng không cạnh tranh.

Đối kháng hóa học.

Đối kháng sinh lý.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Histamine và Phenergan có tương tác gì?

Đối kháng cạnh tranh.

Đối kháng không cạnh tranh.

Đối kháng hóa học.

Đối kháng sinh lý.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Histamine và cimetidin có tương tác gì?

Đối kháng cạnh tranh.

Đối kháng không cạnh tranh.

Đối kháng hóa học.

Đối kháng sinh lý.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aldosterol và spironolacton có tương tác gì?

Đối kháng cạnh tranh.

Đối kháng không cạnh tranh.

Đối kháng hóa học.

Đối kháng sinh lý.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Isoprotenerol và propranolol có tương tác gì?

Đối kháng cạnh tranh.

Đối kháng không cạnh tranh.

Đối kháng hóa học.

Đối kháng sinh lý.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Morphin và naltrexon có tương tác gì?

Đối kháng cạnh tranh.

Đối kháng không cạnh tranh.

Đối kháng hóa học.

Đối kháng sinh lý.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack