vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 29
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 29

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Css?

Bằng CMax.

Đạt được tại thời điểm TMax.

Đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hâp thu.

Đạt được sau 3 t1/2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu diễn ra theo cơ chế:

Khuếch tán nhờ vào tính thân nước.

Thuốc càng phân cực thì khuếch tán vào mô càng nhiều.

Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ.

Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu diễn ra theo cơ chế, ngoại trừ:

Khuếch tán thụ động theo chiều gradient nồng độ.

Khuếch tán nhờ vào tính thân dầu.

Thuốc càng than dầu càng dễ khuếch tán qua màng tế bào.

Khuếch tán nhờ các bơm ion trên màng tế bào.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố giới hạn sự hấp thu của dược phẩm.

pH của dược phẩm.

Lượng máu ở dạ dày.

Cơ chế làm rỗng dạ dày.

Câu a, b đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của AUC:

µg.h.l-1.

µg.h.l.

µg-1.h.l.

µg.l.h-1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc phân bố trong cơ thể dưới mấy dạng:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị F của một thuốc liên quan nhiều nhất đến:

Sinh khả dụng tuyệt đối.

Sinh khả dụng tương đối.

Liều dùng.

Độ thanh thải.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của chuyển hóa thuốc:

Mất tác dụng.

Phát sinh tác dụng.

Tạo chất độc.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc được chuyển qua mấy pha:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào thuộc pha I:

Sulfat hóa.

Phản ứng khử amin oxy hóa.

Glycin hóa.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển hóa thuốc xảy ra ở đâu:

Thận.

Gan.

Phổi.

Da.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng:

Mỗi thuốc chỉ tạo 1 chất chuyển hóa duy nhất.

Mỗi thuốc chuyển hóa đều phải trải qua pha I và pha II.

Enzyme chuyển hóa thuốc chỉ có ở gan.

Các chất chuyển hóa qua pha I dễ dàng qua mảng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ tác động của một thuốc đường uống là:

Khoảng cách từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho đến liều dùng tối đa.

Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đến khi thuốc bắt đầu xuất hiện độc tính.

Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu quả cho đến nồng độ trị liệu tối đa.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự cảm ứng enzyme chuyển hóa thuốc làm cho:

Nồng độ thuốc trong huyết tương tăng lên.

Nồng độ thuốc giảm xuống.

Tăng độc tính của thuốc.

Giảm chuyển hóa thuốc.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào thuộc pha I của sự chuyển hóa thuốc tại gan:

Sulfat hóa.

Phản ứng oxy hóa, khử.

Phản ứng glycin hóa.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính độ thanh thải của thuốc:

Cl=v/Cp.

Cl=Cp/v.

Cl=v x Cp

Cl=v x Cp x F

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Css po đạt được sau khoảng:

4 lần t ½.

5 lần t ½.

6 lần t ½.

7 lần t ½.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian bán thải là:

Thời gian để một nửa lượng thuốc được đài thải ra khỏi cơ thể.

Một nửa thời ian để thuốc được đào thải hoàn toàn.

Thời gian để thuốc được lọc sạch khỏi huyết tương.

Tất cả đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng trị liệu của một thuốc đường uống là:

Khoảng cách từ nồng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến nồng độ tối thiểu gây độc.

Khoảng từ liều dùng tối thiểu có hiệu quả cho liều dùng tối đa.

Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến khi thuốc bắt đầu xuất hiện độc tính.

Khoảng cách từ nộng độ tối thiểu có hiệu lực cho đến liều gây độc tối đa.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng nồng độ thuốc được hấp thu hoàn toàn và thời gian bán thải của thuốc là 4 tiếng. Hỏi lượng thuốc còn lại trong cơ thể là bao nhiêu sau 12 tiếng nếu sử dụng 400mg.

200mg.

100mg.

50mg.

25mg.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thuốc có thời gian bán thải lá 12h. vd=80 lít. Vậ tốc tiêm truyền là 20mg/h. Tính Css?

4,23mg/l.

4,33mg/l.

4,52mg/l.

4,62mg/l.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương trình Cl=K x Vd, K là:

Hằng số tốc độ thải trừ.

Hằng số tốc độ phân tán của thuốc.

Hằng số tốc độ thâm nhập vào các mô của thuốc.

Hằng số tốc độ chuyển hóa thuốc của cơ thể. THÔNG TIN THUỐC

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của thông tin thuốc là, ngoại trừ:

Là một trong những hoạt động của dược lâm sàng.

Dược sĩ được xem là nhà tham vấn thuốc.

Thông tin thuốc là hoạt động thiết yếu.

Thông tin thuốc chỉ cần cập nhật thường niên.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin cấp mấy có độ tin cậy cao nhất?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tra cứu, đánh giá, phân tích các nguồn thông tin nằm ở bước mấy của quy trình giải quyết yêu cầu thông tin thuốc?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng của thông tin thuốc:

Bệnh nhân.

Bác sĩ.

Dược sĩ.

Tất cả các đối tượng trên.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với công chúng thì thông tin thuốc phải:

Ngắn gọn, dễ hiểu, đơn giản.

Có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.

Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với cán bộ y tế thì thông tin thuốc phải:

Ngắn gọn, dễ hiểu và đơn giản.

Nhằm có sự hiểu biết với thuốc kê đơn.

Nội dung phải đúng với các tài liệu khoa học.

Tất cả đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin cho người sử dụng thuốc gồm:

Bệnh nhân, người dùng thuốc.

Nhân dân, người tiêu dùng thuốc.

a và b đúng.

a và b đều sai.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung thông tin thuốc phải phù hợp với:

Dược sĩ lâm sàng.

Bác sĩ, cán bộ điều dưỡng và bệnh nhân.

Bác sĩ và dược sĩ lâm sàng.

Cán bộ y tế và bệnh nhân.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack