vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 25
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 25

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xử trí khi gặp ADR ?

Cân nhắc ngừng ngay thuốc và điều trị đặc hiệu .

Đánh giá LỢI ÍCH - NGUY CƠ .

Ngừng tất cả các thuốc hiện tại . Nếu BN bắt buộc phải dùng thuốc có gây ADR : Điều trị giảm nhẹ các triệu chứng của phản ứng bất lợi trong khi tiếp tục dùng thuốc .

Tất cả đều đúng .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của Đường đặt dưới lưỡi :

Kích thích phản xạ tiết nước bọt + phản xạ nuốt .

Vào thẳng vòng TH , tốc độ hấp thu nhanh , thuận tiện , an toàn .

Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân nên nhiều .

Không cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng .

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của Đường đặt trực tràng :

Là dạng thuốc thích hợp cho BN khó hoặc không uống được thuốc ( trẻ nhỏ , nôn nhiều , tắc ruột , hôn mê ... ) .

Không cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng .

Dễ bảo quản .

Quá trình hấp thu đơn giản so với nhiều thuốc khác , không phụ thuộc nhiều yếu tố : bản chất của dược chất và tả dược , kỹ thuật bào chế , sinh lý trực tràng trong thời gian bị bệnh .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi sử dụng thuốc đạn ?

Không nên dùng cho BN thường bị táo bón hoặc đang có bệnh lý vùng trực tràng .

Thuốc đạn phải được bảo quản ở nhiệt độ lạnh , dưới 30 độ C.

Không dùng cho BN đang bị tiêu chảy , viêm da vùng hậu môn trực tràng , hoặc đang chảy máu trực tràng .

Tốt nhất trước khi dùng nên để ra ngoài vài phút để bảo đảm đủ độ mềm , dễ dàng đưa thuốc vào trực tràng .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm khi dùng đường uống ?

Dễ sử dụng; dạng bào chế sẵn có và thường có giá thành thấp .

Thời gian xuất hiện tác dụng nhanh hơn so với các đường đưa thuốc khác .

Tránh được tác động của dịch vị và hệ men đường TH .

Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân nôn nhiều .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm khi sử dụng khi dùng đường tiêm bắp ?

Không định lượng liều chính xác , kiểm soát tốc độ đưa thuốc .

Bệnh nhân khó có thể tự sử dụng .

Bị hao hụt khi vận chuyển trong ống tiêu hóa .

Không tránh được tác động của vòng tuần hoàn đầu .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu ý nào sau đây SAI khi sử dụng đường tiêm bắp :

Không nên tiêm bắp cho trẻ sơ sinh .

Không nên tiêm > 10ml vào một chỗ vì dễ gây áp xe .

Không được tiêm bắp cho những bệnh nhân đang ở trạng thái sốc , có hiện tượng giảm tưới máu ngoại vi .

Có thể tiêm bắp cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông .

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác nào sau đây xảy ra do thay đổi pH tại dạ dày ?

Sử dụng thuốc kháng thụ thể H2 , khả năng hấp thu của Griseofulvin sẽ giảm ;

Dùng kháng sinh Tetracyclin với sữa ;

Cholestyramin tạo phức và cản trở hấp thu digoxin ;

Tất cả đều đúng .

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của thức ăn đến mức độ hấp thu của thuốc ?

Erythromycin sẽ có lợi khi lưu dạ dày lâu vì thời gian này giúp thuốc chuyển dạng thành tan tốt hơn trước khi chuyển xuống ruột để hấp thu .

Các thuốc có độ tan kém ( như propoxyphene ) nếu bị lưu lại dạ dày lâu sẽ tăng khả năng bị phá hủy và do đó giảm sinh khả dụng .

Thức ăn làm thay đổi thời gian rỗng của dạ dày .

Thức ăn kích thích sự tiết mật không có lợi cho việc hấp thu các thuốc tan nhiều trong mỡ như griseofulvin .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác giữa quinidin và digoxin làm tăng nồng độ huyết của digoxin là do ?

Ức chế enzym gan chuyển hóa digoxin

Ức chế bài tiết chủ động digoxin ở ống thận

Kích thích khuếch tán thụ động digoxin ở ống thận

Cạnh tranh để gắn trên protein huyết tương

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc sau đây đều gây giảm hiệu lực thuốc tránh thai , NGOẠI TRỪ :

Rifampin

Acetaminophen

Phenytoin

Carbamazepin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

, Thuốc làm tăng kali máu ?

Corticoid

Furosemid

Digitalis

INH

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc làm hạ kali máu ?

Manitol

Adrenalin

Amphotericin B

Kháng Histamin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh ?

Barbiturat

Rifampicin

Erythromycin

Acetaminophen

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh , NGOẠI TRỪ :

Cafein

Corticoid

Acetaminophen

Estrogen

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của tương tác thuốc ?

Làm tăng tác dụng của thuốc chính ( hiệp đồng tăng mức ) .

Làm giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị .

Giải độc ( thuốc đối kháng , thuốc làm tăng thải trừ , giảm hấp thu , trung hòa ... )

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

, Điều nào sau đây đúng khi nói về tương tác thức ăn đồ uống ?

Uống nhiều nước hơn bình thường để duy trì nồng độ thuốc trong ruột khi uống thuốc tẩy sán , tẩy giun ( mebendazol , niclosamid ) .

Dùng nước quả , nước khoáng base để sự hấp thu thuốc diễn ra từ từ .

Sữa có pH khá cao nên làm giảm sự kích ứng dạ dày của các thuốc acid .

Caffein trong cà phê làm mất tác dụng của thuốc hạ sốt , giảm đau aspirin .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây nên uống trước bữa ăn 1 giờ :

Sucralfat

Amoxicilin

Levodopa

Ibuprofen

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây làm tăng chuyển hóa Glucocorticoid ?

Thuốc tránh thai

Diazepam

Erythromycin

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây làm giảm chuyển hóa Glucocorticoid ?

Erythromycin

Barbiturat

Rifampicin

Diazepam

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoid là ?

Chống viêm , chống dị ứng , ức chế miễn dịch .

Chống viêm , chống nấm , ức chế miễn dịch .

Chống viêm , chống dị ứng , chống nấm .

Chống dị ứng , chống nấm , ức chế miễn dịch .

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ sau đây không phải của thuốc Glucocorticoid ?

Phù , cao huyết áp

Dễ nhiễm ký sinh trùng

Loãng xương

Ức chế thượng thận

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về lưu ý khi sử dụng thuốc Glucocorticoid ?

Chế độ ăn nhiều protid , calci và kali ; ít đường và lipid .

Chế độ ăn ; nhiều muối , protid , calci và kali ; ít đường và lipid .

Sau một đợt dùng GC kéo dài , khi ngừng thuốc đột ngột , bệnh nhân có thể suy tuyến thượng thận cấp .

Tìm hiểu tối thiểu có tác dụng .

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những cặp thuốc sau đây khi dùng chung được gọi là gì ? Atropin và Pilocarpin

Tương tác đảo ngược

Tương tác đối kháng

Tương tác hợp đồng

Tương kỵ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những cặp thuốc sau đây khi dùng chung được gọi là gì ? Morphin và Nalorphin

Tương tác đảo ngược

Tương tác đối kháng

Tương tác hợp đồng

Tương kỵ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack