vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 23
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 23

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò sinh học của vitamin B1 là :

Chuyển hoá acid amin

Chuyển hoá carbohydrat

Coenzym của carboxylase

Thành phần của NAD

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh :

Vitamin A

Vitamin D

Vitamin B12

Acid folic

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :

Huy động Ca2 + từ xương vào máu

Huy động Ca2 + ra khỏi các mô mềm

Làm giảm hấp thu Ca2 + ở ruột và tăng đào thải Ca2 + ở thận

Gây bài tiết hormon cận giáp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :

200.000 đơn vị / lần , 1 năm dùng 2-3 lần

100.000 đơn vị / lần , 1 năm dùng 3 lần

200,000 đơn vị / lần , 1 năm dùng 1 lần

300.000 đơn vị / lần . 1 năm dùng 2 lần

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ , liệu sử dụng cho người lớn là :

5-10mg

10-15mg

15-20mg

20-25mg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt ?

Vitamin C làm tăng hấp thu sắt .

Nên dùng chung với Omeprazole để làm tăng hấp thu sắt và hạn chế tác dụng phụ của sắt trên hệ tiêu hóa

Khi điều trị bằng sắt cần theo dõi các trị số Hb , Hct , Hồng cầu lưới .

Tác dụng phụ của chế phẩm sắt dùng đường tiêm truyền là shock phản vệ .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với dự trữ sắt trong cơ thể ?

Tổng lượng sắt trong cơ thể khoảng 2g .

Khoảng 80 % sắt chứa trong hồng cầu .

Khoảng 20 % sắt dự trữ trong ferritin và hemosiderin

Chỉ có thể tìm thấy sắt trong một số enzym .

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dấu hiệu sau hay gặp ở bệnh nhân thiếu máu , NGOẠI TRỪ :

Da xanh , niêm nhạt

Mệt mỏi

Nhịp tim chậm

Thở ngắn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu là :

Số lượng hồng cầu giảm

Lượng Hb máu giảm

Cơ thể phân bố lại máu

Giảm số lượng mao mạch hoạt động

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu về kẽm , chọn câu sai :

Kẽm được tìm thấy trong thịt , cá , thức ăn biển .

Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật .

sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn , nên phối hợp 2 chất này để bổ sung .

Aspirin ức chế khả năng hấp thu cả sắt và kẽm .

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách xử trí khi thiếu vitamin và khoáng chất ?

Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan ( tiêu chảy , suy gan , tắc mật ... )

Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay .

Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm chức năng .

Việc bổ sung vitamin , chất khoảng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối .

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu thiếu hụt kẽm , ngoại trừ :

Kích thích ăn nhiều hơn , tăng vị giác , tăng cân .

Mỏng dễ gãy hoặc chậm mọc và có những vết trắng .

Da khô , gia tăng tỉnh tổn thương với nhiễm trùng , chậm liền sẹo .

Ở trẻ em gây chậm lớn , ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản .

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của thông số Clearance ( Độ thanh thải ) của một thuốc ?

Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hóa .

Xác định Vd .

Xác định liều tấn công .

Xác định xem thuốc có dạng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc hấp thu được xác định bởi ?

Cường độ tác dụng tối đa

Nồng độ tối đa trong huyết tương

Thời điểm đạt Cmax C.

A và B đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÌM CÂU SAI : Sinh khả dụng tương đối được nghiên cứu để chứng minh về sự tương đồng sinh học của hai chế phẩm :

Có cùng hoạt chất

Có cùng hãng bào chế

Có cũng liều sử dụng

Có cũng đường sử dụng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu sau đây về tính chất dược động học của thuốc đối với trẻ dưới 1 tuổi đều đúng , NGOẠI TRỪ :

Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn .

Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn .

Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém

Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn .

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với phụ nữ mang thai , tốt nhất :

Cung cấp thuốc theo yêu cầu của đương sự .

Cung cấp thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ .

Từ chối cung cấp thuốc trong mọi trường hợp

Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh khả dụng là yếu tố để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong :

Dạ dày

Ruột non

Hệ tuần hoàn chung

Gan

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giai đoạn nào của dược động học đánh giá AUC ?

Hấp thu

Phân bố

Chuyển hóa

Thải trừ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc hấp thu được xác định bởi :

Nồng độ tối đa trong huyết tương ( Cmax )

Thời điểm đạt cân bằng Cmax ( Tmax )

Cường độ tác dụng tối đa .

A và B đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên :

Mất hoạt tính dược lực

Tăng tác dụng có hại

Ít tan trong lipid hơn chất mẹ

Tan trong lipid nhiều hơn chất mẹ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào làm tăng tác dụng của thuốc chuyển hóa ở gan ?

Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng tương tác .

Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác

Sự thay thế trên protein của một thuốc khác .

Sử dụng lâu dài Rifampin .

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh khả dụng của thuốc là ?

Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung

Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng

Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng và tốc độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung

Trị số AUC tinh được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về thời gian bán thải là KHÔNG ĐÚNG :

Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa .

Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoản .

Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể

Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nửa nồng độ ban đầu trong huyết tường .

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

, Thuốc kháng viên nào sau đây được sử dụng trong điều trị hen phế quản ?

Ibuprofen

Diclofenac

Aspirin

Corticosteroid

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack