25 câu hỏi
Trong nguyên tắc điều trị bằng Glucocorticoid , tru tiên chọn ?
Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn , thời gian bán thải dài .
Glucocorticoid có thời gian tác dụng trung bình , thời gian bán thải dải .
Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngăn , thời gian bán thải ngăn .
Glucocorticoid có thời gian tác dụng dài , thời gian bán thải dài .
Thời gian tác dụng của Prednisolon là ?
Tác dụng ngắn
Tác dụng trung bình
Tác dụng kéo dài
Tác dụng giữ muối và nước
Thời gian bán thải của Prednison là ?
8-36
8-12
12 -36
36 - 72
Glucocorticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận ?
Dexamethasone
Hydrocortisone
Prednisolon
Fludrocortisone
Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế aldosterone ?
Dexamethasone
Fludrocortisone
Hydrocortisone
Betamethasone
Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là ?
7 giờ sáng
9 giờ sáng
10 giờ sáng
8 giờ sáng
Dùng Glucocorticoid vào chiều tối và thời gian dài thì ?
Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây tăng huyết áp .
Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây suy tuyến thượng thận .
Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây loét dạ dày
Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây hạ kali máu
Điều trị bằng Glucocorticoid , chế độ ăn khi là ?
Nhiều protein , muối , đường và lipid ; hạn chế calci , kali , vitamin D
Nhiều calci , muối , đường và lipid ; hạn chế protein , kali , vitamin D
Nhiều protein , muối , vitamin D và lipid ; hạn chế calci và kali , đường.
Nhiều protein , calci , kali và vitamin D , hạn chế đường , muối và lipid
Một người bệnh đến nhà thuốc khai bị chảy nước mũi nhày đã 1 ngày , thỉnh thoảng hắc xì , dược sĩ cần tư vấn cho người bệnh dùng thuốc nào ?
Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh
Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh .
Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh .
Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo , tiền sử dụng thuốc , tiền sử dị ứng thuốc , ... trước khi dùng thuốc cho người bệnh .
Meloxicam có thời gian bán thài là 20 giờ , thì dùng bao nhiều lần trong 1 ngày ( 24 giờ ) ?
2 lần / ngày ( 24 giờ )
4 lần / ngày ( 24 giờ )
3 lần / ngày ( 24 giờ )
1 lần / ngày ( 24 giờ )D
, Một người bệnh 30 tuổi đến nhà thuốc , khai bị đau chân do va chạm xe , không trầy xước , không chảy máu , dược sĩ tư vấn dùng thuốc giảm đau nào ?
Codein và / hoặc Morphin
Paracetamol và / hoặc Meloaxicam
Fentanyl và / hoặc Morphin
Methadon và / hoặc Morphin
Để nhận biết bệnh sốt xuất huyết thì cần làm , ngoại trừ ?
Đo thân nhiệt người bệnh
Xét nghiệm công thức máu người bệnh
Khai thác thông tin liên quan đến bệnh
Xét nghiệm nước tiểu
Các bệnh sốt do virus là , NGOẠI TRỪ ?
Thủy đậu
Sốt xuất huyết
Viêm âm đạo
Viêm phổi
Trong nguyên tắc sử dụng kháng sinh , lựa chọn kháng sinh hợp lý . NGOẠI TRỪ ?
Theo cơ chế tác dụng dược lý của kháng sinh .
Độ nhạy cảm của VK gây bệnh đối với KS
Theo vị trí nhiễm khuẩn
Theo cơ địa bệnh nhân
Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là , NGOẠI TRỪ ?
C
Lincomycin .
Clindamycin
Ciprofloxacin
Cephalexin
Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là , NGOẠI TRỪ ?
Ampicilin
Oloxacin
Ceftriaxon
Erythromycin
Kháng sinh thầm cao vào dịch não tủy là , NGOẠI TRỪ ?
Penicilin G
Chloramphenicol
Cotrim
Tobramycin
Kháng sinh nào không dùng cho trẻ sơ sinh ?
Penicillin
Cloramphenicol
Amoxicillin
Macrolid
Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú , NGOẠI TRỪ ?
Cephalosporin 1,2,3
Macrolic
Penicillin
Quinolon
Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận ?
Quinolon
Aminosid
Macrolic
Penicillin
Ngoài vai trò coenzym , vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác clụng :
Chống oxy hoá
Chống lão hoá
Tăng sức đề kháng cho cơ thể
Giảm cholesterol máu
Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :
Làm tăng sức đề kháng
Chống teo cơ
Bền thành mạch
Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
Khi dùng INH dài ngày , cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :
Điếc
Chóng mặt
Ù tai
Rối loạn thần kinh
Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :
Tăng calci hoá xương
Giảm phosphat huyết
Calci hoá các mô mềm
Giảm calci huyết
Vitamin A không gây tác động nào sau đây :
Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
Làm phát triển cơ thể , thiếu vitamin A gây chậm lớn
Cần cho sự biệt hoá biểu mô
Bảo vệ niêm mạc ( hô hấp , sinh dục ) chống nhiễm trùng
