vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 22
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 22

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tắc điều trị bằng Glucocorticoid , tru tiên chọn ?

Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn , thời gian bán thải dài .

Glucocorticoid có thời gian tác dụng trung bình , thời gian bán thải dải .

Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngăn , thời gian bán thải ngăn .

Glucocorticoid có thời gian tác dụng dài , thời gian bán thải dài .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian tác dụng của Prednisolon là ?

Tác dụng ngắn

Tác dụng trung bình

Tác dụng kéo dài

Tác dụng giữ muối và nước

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian bán thải của Prednison là ?

8-36

8-12

12 -36

36 - 72

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucocorticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận ?

Dexamethasone

Hydrocortisone

Prednisolon

Fludrocortisone

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế aldosterone ?

Dexamethasone

Fludrocortisone

Hydrocortisone

Betamethasone

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý có hiệu quả là ?

7 giờ sáng

9 giờ sáng

10 giờ sáng

8 giờ sáng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng Glucocorticoid vào chiều tối và thời gian dài thì ?

Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây tăng huyết áp .

Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây suy tuyến thượng thận .

Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây loét dạ dày

Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây hạ kali máu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị bằng Glucocorticoid , chế độ ăn khi là ?

Nhiều protein , muối , đường và lipid ; hạn chế calci , kali , vitamin D

Nhiều calci , muối , đường và lipid ; hạn chế protein , kali , vitamin D

Nhiều protein , muối , vitamin D và lipid ; hạn chế calci và kali , đường.

Nhiều protein , calci , kali và vitamin D , hạn chế đường , muối và lipid

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bệnh đến nhà thuốc khai bị chảy nước mũi nhày đã 1 ngày , thỉnh thoảng hắc xì , dược sĩ cần tư vấn cho người bệnh dùng thuốc nào ?

Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh

Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh .

Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh .

Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo , tiền sử dụng thuốc , tiền sử dị ứng thuốc , ... trước khi dùng thuốc cho người bệnh .

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Meloxicam có thời gian bán thài là 20 giờ , thì dùng bao nhiều lần trong 1 ngày ( 24 giờ ) ?

2 lần / ngày ( 24 giờ )

4 lần / ngày ( 24 giờ )

3 lần / ngày ( 24 giờ )

1 lần / ngày ( 24 giờ )D

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

, Một người bệnh 30 tuổi đến nhà thuốc , khai bị đau chân do va chạm xe , không trầy xước , không chảy máu , dược sĩ tư vấn dùng thuốc giảm đau nào ?

Codein và / hoặc Morphin

Paracetamol và / hoặc Meloaxicam

Fentanyl và / hoặc Morphin

Methadon và / hoặc Morphin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết bệnh sốt xuất huyết thì cần làm , ngoại trừ ?

Đo thân nhiệt người bệnh

Xét nghiệm công thức máu người bệnh

Khai thác thông tin liên quan đến bệnh

Xét nghiệm nước tiểu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh sốt do virus là , NGOẠI TRỪ ?

Thủy đậu

Sốt xuất huyết

Viêm âm đạo

Viêm phổi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tắc sử dụng kháng sinh , lựa chọn kháng sinh hợp lý . NGOẠI TRỪ ?

Theo cơ chế tác dụng dược lý của kháng sinh .

Độ nhạy cảm của VK gây bệnh đối với KS

Theo vị trí nhiễm khuẩn

Theo cơ địa bệnh nhân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là , NGOẠI TRỪ ?

C

Lincomycin .

Clindamycin

Ciprofloxacin

Cephalexin

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là , NGOẠI TRỪ ?

Ampicilin

Oloxacin

Ceftriaxon

Erythromycin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh thầm cao vào dịch não tủy là , NGOẠI TRỪ ?

Penicilin G

Chloramphenicol

Cotrim

Tobramycin

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào không dùng cho trẻ sơ sinh ?

Penicillin

Cloramphenicol

Amoxicillin

Macrolid

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú , NGOẠI TRỪ ?

Cephalosporin 1,2,3

Macrolic

Penicillin

Quinolon

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận ?

Quinolon

Aminosid

Macrolic

Penicillin

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài vai trò coenzym , vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác clụng :

Chống oxy hoá

Chống lão hoá

Tăng sức đề kháng cho cơ thể

Giảm cholesterol máu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :

Làm tăng sức đề kháng

Chống teo cơ

Bền thành mạch

Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng INH dài ngày , cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :

Điếc

Chóng mặt

Ù tai

Rối loạn thần kinh

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :

Tăng calci hoá xương

Giảm phosphat huyết

Calci hoá các mô mềm

Giảm calci huyết

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin A không gây tác động nào sau đây :

Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh

Làm phát triển cơ thể , thiếu vitamin A gây chậm lớn

Cần cho sự biệt hoá biểu mô

Bảo vệ niêm mạc ( hô hấp , sinh dục ) chống nhiễm trùng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack