vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm tổng hợp Phân tích hoạt động kinh doanh có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Tất cả các chi phí của doanh nghiệp đều thuộc chi phí sản xuất.

Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng là chi phí sản xuất.

Các khoản chi phí ngoài sản xuất bao gồm: Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng.

Chỉ có chi phí bán hàng mới được coi là chi phí ngoài sản xuất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi có thể ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.

Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi không ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm.

Chất lượng sản phẩm chỉ phụ thuộc vào nguyên vật liệu đầu vào.

Cơ cấu sản lượng sản xuất thay đổi chỉ ảnh hưởng đến giá thành, không liên quan đến chất lượng sản phẩm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp

Chi phí bán hàng không ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng.

Chi phí bán hàng luôn ảnh hưởng thuận chiều đến lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng.

Chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng chỉ chịu ảnh hưởng từ doanh thu, không liên quan đến chi phí bán hàng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Nhà cung cấp không quan tâm đến chỉ tiêu tài chính khi đưa ra quyết định bán chịu.

Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số lợi nhuận gộp.

Nhà cung cấp chỉ xem xét doanh thu của doanh nghiệp trước khi quyết định bán chịu.

Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Doanh nghiệp có lãi khi giá thành luôn nhỏ hơn giá bán trừ một số trường hợp đặc biệt

Doanh nghiệp có lãi khi giá thành lớn hơn giá bán.

Doanh nghiệp luôn có lãi nếu doanh thu tăng.

Giá bán không ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Như vậy, so với năm 2012, doanh thu năm 2013: Tăng 1 tỷ đồng tương ứng tăng 20%

Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2013 giảm 1 tỷ đồng so với năm 2012.

Tỷ lệ tăng doanh thu của Công ty A năm 2013 so với năm 2012 là 25%.

Doanh thu năm 2013 tăng 1,2 lần so với năm 2012.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2012 là 5 tỷ, năm 2013 là 6 tỷ. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 120%

Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2013 tăng 20% so với năm 2012.

Doanh thu tiêu thụ của Công ty A năm 2013 tăng 1,2 lần so với năm 2012.

Tốc độ tăng trưởng doanh thu năm 2013 so với năm 2012 là 25%.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chỉ phụ thuộc vào số lượng sản phẩm bán ra.

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm chỉ phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm.

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm không phụ thuộc vào số lượng và giá bán sản phẩm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Độ dài bình quân ngày làm việc là tổng số giờ làm việc trong năm của doanh nghiệp.

Độ dài bình quân ngày làm việc là số ngày làm việc trong năm của một lao động.

Độ dài bình quân ngày làm việc là Số giờ làm việc bình quân 1 ngày của một lao động.

Độ dài bình quân ngày làm việc không phụ thuộc vào số giờ làm việc của lao động.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Thu nhập bình quân đầu người.

Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Tỷ giá hối đoái tác động đến xuất nhập khẩu.

Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Phân tích tốc độ tăng trưởng GDP.

Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là Kết quả của hoạt động kinh doanh và các nhân tố ảnh hưởng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng, khi xác định mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ gốc.

Đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng, khi xác định mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.

Đối với sản phẩm không phân chia bậc chất lượng khi xác định mức tiết kiệm(lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) phải cố định chi phí sản xuất ở kỳ phân tích.

Đối với sản phẩm có phân chia bậc chất lượng, khi xác định mức tiết kiệm (lãng phí) chi phí sản xuất do chất lượng sản phẩm tăng (giảm) không cần cố định chi phí sản xuất.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp so sánh.

Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp chi tiết.

Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp liên hoàn.

Để tìm đối tượng phân tích, người ta sử dụng phương pháp đồ thị.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số hao mòn tài sản cố định.

Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số thanh lý tài sản cố định.

Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Hệ số đổi mới tài sản cố định.

Để phân tích về hiện trạng tài sản cố định, sử dụng chỉ tiêu Tỷ lệ tài sản cố định trên tổng tài sản.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Cơ cấu nguồn vốn

Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Nợ phải trả

Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: cả 3 chỉ tiêu trên.

Để đánh giá tình hình huy động vốn, nhà phân tích sử dụng chỉ tiêu: Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá bán sản phẩm luôn nhỏ hơn giá thành sản phẩm

Giá bán sản phẩm thường > Giá thành sản phẩm

Giá bán sản phẩm không ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

Giá thành sản phẩm luôn lớn hơn giá bán sản phẩm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá thành sản phẩm là yếu tố đầu vào của Doanh nghiệp.

Giá thành sản phẩm không ảnh hưởng đến lợi nhuận.

Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.

Giá thành sản phẩm luôn lớn hơn giá bán sản phẩm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí sản xuất chung

Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Giá thành sản xuất bao gồm: chi phí nhân công trực tiếp

Giá thành sản xuất bao gồm: cả 3 khoản mục chi phí trên.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá thành sản xuất luôn lớn hơn giá thành toàn bộ.

Giá thành sản xuất luôn nhỏ hơn so với giá thành toàn bộ.

Giá thành sản xuất bao gồm cả chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Giá thành toàn bộ chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá thành sàn xuất đơn vị sản phẩm của các sản phẩm khác nhau không thể xác định được số tổng

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm là tổng tất cả chi phí sản xuất chia cho tổng sản phẩm.

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm chỉ bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm không ảnh hưởng đến giá bán sản phẩm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm có đơn vị tính là “tiền/sp”

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm có đơn vị tính là “sp/tiền”

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm không có đơn vị tính cố định

Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm có đơn vị tính là “%”

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá thành đơn vị sản phẩm là tổng chi phí sản xuất của toàn bộ sản phẩm

Giá thành đơn vị sản phẩm là giá trị bán ra của một sản phẩm

Giá thành đơn vị sản phẩm không thể xác định chính xác

Giá thành đơn vị sản phẩm là giá thành của một sản phẩm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb luôn lớn hơn 100%

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 105%

Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb sẽ bằng 95%

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành Izb không thể xác định

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb luôn dương

Giá thành thực tế và kế hoạch của sản phẩm B là 190 (nđ/sp), 200 (nđ/sp). Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng: - 10

Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb sẽ bằng 10

Chênh lệch tuyệt đối hoàn thành kế hoạch giá thành ∆Zb không thể xác định

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sử dụng cho cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang.

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất không bao gồm nguyên vật liệu trong sản phẩm dở dang.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định câu đúng nhất?

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm bao gồm cả nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm và sản phẩm dở dang.

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang.

Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm không bao gồm nguyên vật liệu trong sản phẩm dở dang.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack