27 câu hỏi
Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | Kỳ kế hoạch | Kỳ thực hiện |
Tổng số sản phẩm | 704.000 | 945.000 |
Tổng số giờ sản xuất | 1.600 | 1.890 |
Tổng số lao động sản xuất | 20 | 25 |
Năng suất lao động kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:
20 và 22
22 và 18
22 và 20
Một kết quả khác
Sử dụng dữ liệu:
Chỉ tiêu | Kỳ kế hoạch | Kỳ thực hiện |
Tổng số sản phẩm | 704.000 | 945.000 |
Tổng số giờ sản xuất | 1.600 | 1.890 |
Tổng số lao động sản xuất | 20 | 25 |
Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9 thì số ngày làm việc của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:
300 và 310
200 và 210
330 và 320
210 và 200
Ý nghĩa của chỉ tiêu giả thành là:
Là cơ sở để định giá bán
Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
A và B đều đúng
A và B đều sai
Công ty Quốc Cường có tài liệu sau:
Chỉ tiêu | Kỳ kế hoạch | Kỳ thực hiện | ||
Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | |
SP A | 1.000 | 10 | 1.100 | 9 |
SP B | 1.000 | 8 | 1.200 | 6 |
Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện..........
bằng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt
giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt
giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt
giảm được 1đ/1.000 sp
Sử dụng dữ liệu:
Chỉ tiêu | Kỳ kế hoạch | Kỳ thực hiện | ||
Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | |
SP A | 1.000 | 10 | 1.100 | 9 |
SP B | 1.000 | 8 | 1.200 | 6 |
Tổng giá thành ở kỳ thực hiện...............
giảm 3.500₫ so với kỳ kế hoạch
giảm 3.600₫ so với kỳ kế hoạch
giảm 1 đ đối với sản phẩm A và giảm 2 đ đối với sản phẩm B
Một đáp án khác.
Sử dụng dữ kiện :
Chỉ tiêu | Kỳ kế hoạch | Kỳ thực hiện | ||
Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | |
SP A | 1.000 | 10 | 1.100 | 9 |
SP B | 1.000 | 8 | 1.200 | 6 |
Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.........so với kỳ kế hoạch
giảm 1.000₫
giảm 1.100₫
giảm 1.200₫
giảm 1.204₫
Sử dụng dữ kiện:
Chỉ tiêu | Kỳ kế hoạch | Kỳ thực hiện | ||
Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | Số lượng sản xuất | Giá thành đơn vị (đ) | |
SP A | 1.000 | 10 | 1.100 | 9 |
SP B | 1.000 | 8 | 1.200 | 6 |
Tổng giá thành sản phẩm B ở kỳ thực hiện........so với kỳ kế hoạch
giảm 2.200₫
giảm 2.400₫
giảm 2.100₫
giảm 2.500₫
Giá kỳ kế hoạch là 10, Giá kỳ thực hiện tăng 10% so với kỳ kế hoạch. Giá kỳ thực hiện sẽ là:
110
9,9
11
0,1
Giá kỳ thực hiện là 9.9, bằng 90% kế hoạch đề rA. Giá kỳ kế hoạch là:
10
9
11
10,9
Số lượng năm 2008 là 990, tăng 10% so với năm 2007. Số lượng năm 2007 là:
980
890
900
800
Kỳ thực hiện là 216, giảm 10% so với kỷ trước. Kỳ trước là:
250
240
194,4
244,4
Giá tháng tư là 10 ngàn, giá tháng năm tăng 10% so với tháng tư, giá tháng sáu giảm 10% so với tháng 5, giá tháng sáu là:
10 ngàn
9 ngàn 9 trăm
11 ngàn
11 ngàn 9 trăm
Cho bảng số liệu sau:
|
SP |
Số lượng sản xuất |
Số lượng lao động |
Giá thành đơn vị |
Giá bán đơn vị |
||||
|
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
|
|
A |
1000 |
1100 |
10 |
12 |
10 |
12 |
20 |
22 |
|
B |
1200 |
1400 |
15 |
16 |
9 |
7 |
18 |
18 |
|
C |
1300 |
1600 |
20 |
22 |
8 |
6 |
17 |
16 |
DN tiêu thụ hết số lượng sản xuất. Tổng chi phí ngoài giá thành kỳ thực hiện là 12.400, giảm 0,8% so với kỳ kế hoạch. Tổng chi phí phân bổ cho từng sp theo khối lượng tiêu thụ. Số lượng sản xuất sản phẩm A .......so với ........ tăng ..........tương ứng với tỷ lệ tăng là.......
KH, TH, 110%, 100
TH, KH, 10%, 100
KH, TH, 10, 100%
TH, KH, 100, 10%
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Giá thành sản phẩm A....... so với ..... tăng tới.......
KH, TH, 10% đây là biểu hiện rất tốt.
KH, TH, 200% đây là biểu hiện rất tốt.
KH, TH, 30% đây là biểu hiện rất không tốt.
TH, KH, 20% đây là biểu hiện không tốt.
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....
Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện xấu vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ
Giá bán gấp đôi giá thành
Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện tốt vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ
Không có đáp án nào
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
(Doanh thu = số lượng * giá bán) do đó doanh thu của sản phẩm B kỳ TH tăng so với kỳ kế hoạch là do.....
Số lượng sp tiêu thụ và đơn giá
Đơn giá
Số lượng sp tiêu thụ
Số lượng của sp A và sp C nữa
Sử dụng dữ liệu sau:
|
SP |
Số lượng sản xuất |
Số lượng lao động |
Giá thành đơn vị |
Giá bán đơn vị |
||||
|
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
|
|
A |
1000 |
1100 |
10 |
12 |
10 |
12 |
20 |
22 |
|
B |
1200 |
1400 |
15 |
16 |
9 |
7 |
18 |
18 |
|
C |
1300 |
1600 |
20 |
22 |
8 |
6 |
17 |
16 |
Tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là
40.000
30.000
20.000
10.000
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện là
40.000
30.000
20.000
10.000
Sử dụng dữ liệu sau:
|
SP |
Số lượng sản xuất |
Số lượng lao động |
Giá thành đơn vị |
Giá bán đơn vị |
||||
|
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
|
|
A |
1000 |
1100 |
10 |
12 |
10 |
12 |
20 |
22 |
|
B |
1200 |
1400 |
15 |
16 |
9 |
7 |
18 |
18 |
|
C |
1300 |
1600 |
20 |
22 |
8 |
6 |
17 |
16 |
Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện tăng.......so với tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch.
100%
30%
40%
50%
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Doanh thu sp A ......so với ....... tăng........
KH, TH, 10%
KH, TH, 20%
TH, KH, 21%
TH, KH, 22%
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Lợi nhuận sp A kỳ kế hoạch là:
6.420
6.429
6.421
6.428
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Lợi nhuận sp A kỳ thực hiện là:
7.674
7.673
7.675
7.676
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Lợi nhuận sp B kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch
71,40565%
72,40565%
74,40565%
73,40565%
Sử dụng dữ liệu sau:
|
SP |
Số lượng sản xuất |
Số lượng lao động |
Giá thành đơn vị |
Giá bán đơn vị |
||||
|
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
KH |
TH |
|
|
A |
1000 |
1100 |
10 |
12 |
10 |
12 |
20 |
22 |
|
B |
1200 |
1400 |
15 |
16 |
9 |
7 |
18 |
18 |
|
C |
1300 |
1600 |
20 |
22 |
8 |
6 |
17 |
16 |
Lợi nhuận sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch
56%
57%
58%
59%
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Đối với việc sản xuất sp A, DN đã:
Sử dụng lao động có hiệu quả
Sử dụng lao động không tốt
Sử dụng lao động tiết kiệm
lãng phí 1 lao động
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Đối với việc sản xuất sp B, DN đã sử dụng lao động có hiệu quả là do: Số lượng sp sx tăng......, trong khi đó số lượng lao động chỉ tăng có.......
16%, 6%
16,667%; 6,667%
6%, 16%
6,667%; 16,667%
Sử dụng dữ liệu sau:
SP | Số lượng sản xuất | Số lượng lao động | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | |
A | 1000 | 1100 | 10 | 12 | 10 | 12 | 20 | 22 |
B | 1200 | 1400 | 15 | 16 | 9 | 7 | 18 | 18 |
C | 1300 | 1600 | 20 | 22 | 8 | 6 | 17 | 16 |
Tổng doanh thu kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch
17,7393%
17,7395%
17,7394%
17,7396%
