25 câu hỏi
Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D
Nợ TK 3311/ Có TK 461
Nợ TK 3311/ Có TK 111
Nợ TK 3311/ Có TK 112
Nợ TK 3311/ Có TK 661
Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X:
Nợ TK 6622/ Có TK 153
Nợ TK 462/ Có TK 153
Nợ TK 662/ Có TK 643
Nợ TK 661/ Có TK 153
Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền:
Nợ 3111/ Có TK 531, 33311
Nợ TK 3111 / Có TK 531
Nợ TK 3111/ Có TK 511,33311
Nợ TK 3111/ Có TK 631
Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh:
Nợ TK 466,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
Nợ TK 3118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 5118/Có TK 4314
Nợ TK 3111,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK 421/Có TK 4314
Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700:
Nợ TK 211/ Có TK 466 ; Nợ TK 211/ Có TK 111
Nợ TK 211/ Có TK 461; Nợ TK 661/ Có TK 111
Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466
Tất cả đều đúng
Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200:
Nợ TK 334/ Có TK 3118
Nợ TK 334/ Có TK 1111
Nợ TK 334/ Có TK 3318
Nợ TK 3318/ Có TK 334
Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
Nợ TK 334/ Có TK 3118
Nợ TK 334/ Có TK 1111
Nợ TK 334/ Có TK 3318
Nợ TK 3318/ Có TK 334
Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
Nợ TK 334/ Có TK 3118
Nợ TK 334/ Có TK 312
Nợ TK 334/ Có TK 3318
Nợ TK 3318/ Có TK 334
Lương và các koản phụ cấp khác phải trả trong tháng ghi chi hoạt động thường xuyên 20.000
Nợ TK 334/ Có TK 111
Nợ TK 661/ Có TK 334
Nợ TK 334,335/ Có TK 111
Nợ TK 661/ Có TK 334,335
Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000
Nợ TK 3118/Có TK 111
Nợ TK 3111/ Có TK 111
Nợ TK 3113/ Có TK 111
Nợ TK 312/ Có TK 111
Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bạc được xác định là 8.000
Nợ TK 3118/ Có 531
Nợ TK 131/ Có TK 531
Nợ TK 131/ Có TK 515
Nợ TK 3118/ Có TK 511
Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là 50.000 theo hợp đồng
Nợ TK 3318/ Có TK 112
Nợ TK 3311/ Có TK 112
Nợ TK 3313/ Có TK 112
Nợ TK 3111/ Có TK 112
Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp bù chi bằng TGKB 18.000
Nợ TK 334, 335/ Có TK 111
Nợ TK 111/ Có TK 112
Nợ TK 661/ Có TK 334, 335
Nợ TK 661/ Có TK 111
Thanh toán hoàn tạm ứng của anh C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000
Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
Nợ TK 152, 111/ Có TK 141
Nợ TK 152,111/ Có TK 331
Nợ TK 152/ Có TK 111
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết
Nợ TK 334/ Có TK 312
Nợ TK 661,334/ Có TK 312
Nợ TK 334/ Có TK 141
Nợ TK 334/Có TK 111
Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên
Nợ TK 661/Có TK 312
Nợ TK 414/ Có TK 312
Nợ TK 661/ Có TK 141
Nợ TK 465/ Có TK 5112
Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán:
Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155
Nợ TK 131/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/ Có TK 155
Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 631/ Có TK 155
Nợ TK 3111/ Có TK 531, 33311 và Nợ TK 632/ Có TK 155
Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300
Nợ TK 112/ Có TK 3111
Nợ TK 112/ Có TK 131
Nợ TK 112/ Có TK 331
Nợ TK 131/ Có TK 112
Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60
Nợ TK 111,334/ Có TK 3111
Nợ TK 111,334/ Có TK 3118
Nợ TK 111,334/ Có TK 3113
Nợ TK 111,334/ Có TK 331
Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước hoàn thành được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200
Nợ TK 661/Có TK 5112
Nợ TK 414/ Có TK 5112
Nợ TK 661/ Có TK 5112
Nợ TK 465/ Có TK 5112
Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20
Nợ TK 3118/ Có TK 661
Nợ TK 3111/ Có TK 461
Nợ TK 3113/ Có TK 461
Nợ TK 331/ Có TK 661
Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000
Nợ TK 152/ Có TK 342
Nợ TK 152/ Có TK 3312
Nợ TK 152/ Có TK 3318
Nợ TK 152/ Có TK 3311
Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000
Nợ TK 421/ Có TK 3334
Nợ TK 821/ Có TK 3334
Nợ TK 3334/ Có TK 111
Nợ TK 421/ Có TK 111
Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
Nợ TK 5111/ Có TK 3332
Nợ TK 531/ Có TK 3337
Nợ TK 5118/ Có TK 3332
Nợ TK 3332/ Có TK 1111
Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000
Nợ TK 33311/ Có TK 1331
Nợ TK 33311/ Có TK 3112
Nợ TK 33311/ Có TK 3113
Nợ TK 33311/ Có TK 3118
