24 câu hỏi
Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh:
Nợ TK 138/Có TK 515
Nợ TK 3118/ Có TK 5118
Nợ TK 3118/ Có TK 531
Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:
Nợ TK 111/ Có TK 531
Nợ TK 221/ Có TK 511
Nợ TK 221/ Có TK 515
Tất cả đều đúng
Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:
Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh:
Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:
Nợ TK 631/ Có TK 531,121
Nợ TK 631,111/ Có TK 121
Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
Tất cả các trường hợp đều đúng
Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh:
Nợ TK 111/ Có TK 531, 221
Nợ TK 111, Có TK631/ 121
Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
Tất cả các trường hợp đều đúng
Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản:
5118
4218
4111
3111
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
631
632
531
511
Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua
Là giá mua không bao gồm thuế
Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua
Tất cả đều đúng
Đối với công cụ dụng cụ có giá trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào
Có TK 005
Nợ TK 008
Nợ TK 0091
Nợ TK 0092
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000:
Nợ TK 334/Có TK 112
Nợ TK 661/Có TK 334
Nợ TK 662/Có TK 112
Nợ TK 335/Có TK 112
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
Nợ TK 331/ Có TK 112
Nợ TK 112/ Có TK 3111
Nợ TK 112/ Có TK 331
Nợ TK 112/ Có TK 3118
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000
Nợ TK 342/ Có TK 112,111
Nợ TK 335/Có TK 112,111
Nợ TK 661/ Có TK 112,111
Nợ TK 341/ Có TK 112,111
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000
Nợ TK 111/Có TK 5111
Nợ TK 111/Có TK 3332
Nợ TK 111/ Có TK 332
Nợ TK 111/Có TK 5118
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000
Nợ TK 112/ Có TK 3111
Nợ TK 112/ Có TK 5118
Nợ TK 112/ Có TK 3311
Nợ TK 112/ Có TK 3118
Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000
Nợ TK 5118/ Có TK 3332
Nợ TK 3332/ Có TK 1111
Nợ TK 5111/ Có TK 3332
Nợ TK 5111/ Có TK 111
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
Nợ TK 661/Có TK 112
Nợ TK 662/ Có TK 112
Nợ TK 331/Có TK 112
Nợ TK 635/ Có TK 112
Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác
Nợ TK 312/ Có TK 111
Nợ TK 141/ Có TK 111
Nợ TK 334/ Có TK 111
Nợ TK 313/ Có TK 111
Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi:
Nợ TK 112/ Có TK 521
Nợ TK 112/ Có TK 461
Nợ TK 112/ Có TK 5111
Nợ TK 112/ Có TK 5118
Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000
Nợ TK 111/ Có TK 112
Nợ TK 111/ Có TK 461
Nợ TK 111/ Có TK 5118
Nợ TK 111/ Có TK 661
Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000
Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152
Nợ TK 631/ Có TK 152
Nợ TK 631/ Có TK 461
Nợ TK 531/ Có TK 152
Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312
Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
Nợ TK 152,3113/ Có TK 141
Nợ TK 152,111/ Có TK 141
