vietjack.com

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án (Phần 6)
Quiz

300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:  

Ghi tăng chi hoạt động

Ghi giảm nguồn kinh phí

Ghi giảm quỹ BHXH

Không có trường hợp nào

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:

Ghi nợ TK tạm ứng (312)

Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)

Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)

Ghi nợ TK chi hoạt động (661)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:

Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)

Bên nợ TK BHXH (3321)

Bên nợ TK chi hoạt động (661)

Bên nợ TK chi dự án (662)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những chứng từ sau chứng từnào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương:

Bảng chấm công

Bảng thanh toán lương

Giấy thôi trả lương

Hoá đơn mua hàng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:

Bảng chấm công

Giấy báo làm việc ngoài giờ

Bảng thanh toán lương

Tất cả các chứng từ trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:

Nguồn kinh phí hoạt động

Nguồn vốn kinh doanh

Nguồn kinh phí dự án

Tất cả các trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:

Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)

Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)

Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:

Bên nợ TK TM (111)

Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)

A và B

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN:

Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối tài khoản

Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:

25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

cơ quan tài chính đồng cấp quy định

Không câu nào đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?

Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối tài khoản

Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:

Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000

Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000

Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000

Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

Nợ TK 154/ Có TK 153

Nợ TK 142/ Có TK 153

Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642

Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153

Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153

Nợ TK 153 / Có TK 142, 242

Nợ TK 142, 242 / Có TK 153

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152

Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153

Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi:

Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:

Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ

Trị giá vật tư nhập trong kỳ

Trị giá vật tư tồn cuối kỳ

Tất cả các yếu tố

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)

Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)

Nợ TK 611/Có TK 111, 112

Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112

Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112

Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack