2048.vn

300+ câu trắc nghiệm Phát triển ứng dụng với PHP và MySQL có đáp án - Phần 7
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Phát triển ứng dụng với PHP và MySQL có đáp án - Phần 7

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây SAI về phương thức __construct()

__construct() được gọi tự động và được gọi đầu tiên khi một object được khởi tạo.

__construct() thường dùng để khởi tạo các giá trị ban đầu, các trường hợp gọi __construct()

__construct() được đặt tên trùng với tên class

__construct() phải có tham số được truyền

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điều khiển truy cập sau đây, điều khiển nào xác định rằng một tính năng có thể được truy cập bởi tất cả các lớp khác?

Protected

Abstract

Public

Private

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php
class A
{static $word = "hello";static function hello(){print static::$word;}}
class B extends A
{
static $word = "bye";
}
B::hello();
?>
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

bye

hello

byehello

Tất cả đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm sao để truy cập vào một thuộc tính trong class thông qua $this

$this.$varname

$this.varname

$this->varname

$this->$varname

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php
class A
{
};
class B1 extends A
{
};class_alias('A', 'B2');$b1 = new B1;
echo get_class($b1);$b2 = new B2;
echo get_class($b2);
?>
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

B1A

B2A

B1B2

It will throw an error.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

class number

{

public $a = 10;

public $b = 20; private $c = 30;

}

$numbers = new number();

foreach ($numbers as $var => $value)

{

echo "$value ";

}

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

10 20

The script will throw an error.

10200

10 20 30

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

interface foo

{

}

class_alias('foo', 'bar');

echo interface_exists('bar') ? 'yes' : 'no';

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

No

Yes

yes

No

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào sau đây được gọi để in trực tiếp thông tin của một đối tượng (tương tự dùng echo hoặc print để in chuỗi)

__unset()

__isset()

__toString()

__set_state()

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

class Object

{

function Object($entity)

{

$entity->name = "John";

}

}

class Entity

{

var $name = "Maria";

}

$entity = new Entity();

$obj = new Object($entity);

print $entity->name;

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

Maria

John

The script will throw an error message.

JohnMaria

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều này sao đây mô tả đúng về thư viện PHPThumb

Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến hình ảnh

Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến biểu đồ

Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin Word và Excel

Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin PDF

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

$values = array(

10,

20,

'0',

'10hello',

'hello10'

);

echo array_sum($values);

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

20

30

40

50

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

$a = 5;

$b = 4;

$c = ($a++ * ++$b);

echo $c;

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

20

21

27

25

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

$str = "It's \"good\"";

echo strlen(addslashes($str));

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

20

30

40

50

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php$foo = 'bar';echo '$foo\'' . "$foo\'";?>Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

$foo'bar'

bar'$foo'

$foo'bar

$foobar

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

$str = 'val1,val2,,val4,';

echo count(explode(',', $str));

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

5

6

7

8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

<?php

$a = 0.5;

$b = 0.1;

$c = 16;

echo sprintf('%01.2lf %.1lf 0x%x', $a, $b, $c);

?>

Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?

0.50 0.1 0x10

0.50 0.1 0x16

0.50 0.1 0x10

0.5 0.1 0x16

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SQL là chữ viết tắt của?

Structured Query Language

Super Question Language

Strong Query Language

Structured Question Language

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sau đây để xóa bảng từ cơ sở dữ liệu cho trước?

DELETE TABLE <table_name> FROM DATABASE

DELETE TABLE <table_name>

DROP TABLE <table_name>

DROP TABLE <table_name> FROM DATABASE

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hiển thị những dòng phân biệt (loại bỏ kết quả trùng) chúng ta sử dụng từ khóa nào sau đây?

ONLY

ALL

DISTINCT

ANY

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thực thi câu lệnh SQL nếu gặp thông báo lỗi “Ambiguous column name”, điều này tương đương với phát biểu nào sao đây?

Tên cột không tìm thấy

Tên bảng không tìm thấy

Lỗi cú pháp

Tên cột có mặt ở nhiều bảng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự mệnh đề trong SQL được sắp xếp theo độ giảm dần thứ tự ưu tiên là phát biểu nào sau đây?

FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, SELECT, ORDER BY

SELECT , FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

SELECT , WHERE, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

FROM, SELECT, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng điều kiện nào trong câu SQL để in ra những user từ 20 đến 40 tuổi?

BETWEEN 25 & 40

BETWEEN 25 – 40

BETWEEN 25 TO 40

BETWEEN 25 AND 40

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng cụm nào trong câu SQL để in ra tên đầy đủ của một user (fullname = firstname + khoảng trắng + lastname)?

concat(firstname, " ", lastname)

concat(lastname, " ", firstname)

join(firstname, " ", lastname)

join(lastname, " ", firstname)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng từ khóa nào để đặt tên mới cho cột?

ALIAS

AS

NEW_COLUMM_NAME

NEW_NAME

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng từ khóa nào để cập nhật dữ liệu?

SAVE AS

SAVE

MODIFY

UPDATE

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack