300+ câu trắc nghiệm Phát triển ứng dụng với PHP và MySQL có đáp án - Phần 5
25 câu hỏi
<?php
$total = "25 students";
$more = 10;
$total = $total + $more;
echo "$total";
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
Error
35 students
35
25 students
Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?
$add = $add
$add = $add +$add
$add = $add + 1
$add = $add + $add + 1
Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình
echo “$x”;
echo “$$x”;
) echo “/$x”;
echo “$x;”;
<?php
$a = "clue";
$a .= "get";
echo "$a";
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
get
true
false
clueget
<?php
$a = 5;$b = 5;
echo ($
a === $b);
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
5 === 5
Error
1
False
Kí tự nào sau đây là kí tự xuống hàng trong PHP?
\r
\n
/n
/r
php
<?php
$num = 10;
echo 'What is her age? \n She is $num years old';
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
What is her age? \n She is $num years old
What is her age? She is $num years old
What is her age? She is 10 years old
What is her age?
php
<?php
$team = "arsenal";
switch ($team)
{
case "manu":
echo "I love man u";
case "arsenal":
echo "I love arsenal";
case "manc":
echo "I love manc";
}
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
I love arsenal
Error
I love arsenalI love manc
I love arsenalI love mancI love manu
Nếu $a = 12 thì câu lệnh sau: ($a == 12) ? 5 : 1 có kết quả là?
12
1
Error
5
php
<?php
function calc($price, $tax = "")
{
$total = $price + ($price * $tax);
echo "$total";
}
calc(42);
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
Error
0
42
84
php
<?php
$op2 = "blabla";
function foo($op1)
{
echo $op1;
echo $op2;
}
foo("hello");
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
helloblabla
Error
hello
helloblablablabla
Trong PHP, hàm bắt đầu bởi __ (2 dấu _) được gọi là hàm
Magic Function
Inbuilt Function
Default Function
User Defined Function
php
<?php
function foo($msg)
{
echo "$msg";
}
$var1 = "foo";
$var1("will this work");
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
Error
$msg
0
will this work
Rasmus Lerdorf, người tạo ra ngôn ngữ PHP là người nước nào?
Úc
Ấn Độ
Greenland
Anh
Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?
zip_compress()
zip()
compress()
gzcompress()
php
<?php
echo chr(52);
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
1
2
3
4
php
<?php
echo ord("hi");
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
106
103
104
209
php
<?php
echo ucwords("i love my country");
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
I love my country
i love my Country
I love my Country
I Love My Country
php
<?php
echo lcfirst("welcome to India");
?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
welcome to India
welcome to india
Welcome to India
Welcome to india
Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí
1
2
0
-1
Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?
this_array()
is_array()
do_array()
in_array()
Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?
array_unshift()
into_array()
inend_array()
array_push()
php
<?php
$fruits = array(
"apple",
"orange",
"banana"
);
echo (next($fruits));
echo (next($fruits));?>
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
orangebanana
appleorange
orangeorange
appleapple
Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?
last()
before()
prev()
previous()
Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?
sort()
asort()
rsort()
dsort()








