300+ câu trắc nghiệm Lập trình Matlab có đáp án - Phần 8
25 câu hỏi
Để lưu giữ đồ thị hiện hữu, khi chúng ta thực hiện lệnh vẽ tiếp theo thì đồ thị mới sẽ được thêm vào đồ thị cũ, chúng ta sử dụng cú pháp
Write
Keep
Take
Hold
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >>clear all ;>> k=2; >> y=0:k+1:7 ; >>y(2) ; có giá trị bao nhiêu ?
7
4
5
3
Cho phương trình tổng quát của một biểu thức điện áp: u=('1*sin(2*pi*50*t)') Cú pháp nào sau đây sẽ cho phép vẽ u trong 2 chu kỳ
fplot(u,[0 0.02],'- r')
plot(u,[0 0.02],'- r')
plot(u,[0 0.04],'- r')
fplot(u,[0 0.04],'- r')
Để vẽ các giá trị x và y tương ứng trên các trục x theo tỉ lệ logarit, trục y theo tỉ lệ tuyến tính.
log(x,y)
semilogx(x,y)
plotlog(x,y)
loglog(x,y)
một M-File có tên file là ifelseend.m như sau: (s=5 ; if s==0 ; s=9+1; else ; s=100 ; end ) Chương trình trên được thực thi, s có giá trị
lỗi
100
10
5
Cho một cú pháp sau : t = 0:pi/10:2*pi; plot(t,sin(t),'-- r o', 'LineWidth',2 ) Khi chạy chương trình, kết qủa sẽ là :
Có 21 maker “2” sẽ được đặt tại các điểm vẽ
Có 21 maker “--” sẽ được đặt tại các điểm vẽ
Có 21 maker “r” sẽ được đặt tại các điểm vẽ
Có 21 maker “o” sẽ được đặt tại các điểm vẽ
Cho 2 vec tơ X=[1 3 5], Y = [2 4] Khi đó, có thể sử dụng hàm plot đễ vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X)
Sử dụng cú pháp plot(1,3,5;2,4)
Không được v. 2 vec tơ cùng kích thước
Sử dụng cú pháp : plot(X,Y)
Không được v. 2 vect tơ không cùng kích thước
Cho 2 vec tơ X=[x1 x2 x3 x4], Y = [y1 y2 y3 y4] Để vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X), chúng ta sử dụng cú pháp
plot{X,Y}
plot”X,Y”
plot(X,Y)
plot[X,Y]
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau >> x=0:5 Khi đó x là gì?
Vector 6 hàng 9 cột
Vector 0 hàng 1 cột
Vector 3 hàng 1 cột
Vector 1 hàng 6 cột
Kết quả của phép toán acot(1)*180/pi trong Matlab là:
60
45
90
-45
Cú pháp để đặt các điểm chia trên trục tọa độ Ox là :
set(gca,’Xtick’,a:Δ:b)
plot(gca,’Xtick’,a:Δ:b)
clear(gca,’Xtick’,a:Δ:b)
axis(gca,’Xtick’,a:Δ:b)
một M-File có tên file là switchcase.m như sau: clear all (x =12; switch x /case {9,10} /disp('Grade is A') /case 8 /disp('Grade is B') /case {5,6,7} /disp ('Grade is C') /case {4} /disp('Grade is D') /case {0,1,2,3} /disp('Grade is F') /otherwise /disp('This is not a valid score') /end ) Đoạn chương trình thực thi, trên màn hình máy tính
Grade is B
Grade is C
Grade is A
This is not a valid score
Trong thí nghiệm ngắn mạch MBA, chúng ta có kết quả thí nghiệm là : I=[1 3 7 9 ] P=[6 17 40 60] Đễ vẽ đường đặc tuyến Pn = f (In ), chúng ta sử dụng cú pháp :
plot2(P,I)
plot(I,P)
plot(P,I)
plot2(I,P)
Để vẽ các giá trị x và y tương ứng trên các trục dùng tỉ lệ logarit, chúng ta sử dụng cú pháp
plotlog(x,y)
semilogx(x,y)
log(x,y)
loglog(x,y)
Đặt đoạn text tại một điểm tuỳ y tren đồ thị bằng cách click trái chuột, cú pháp sử dụng là :
text(x,y,'string')
stext(x,y,'string')
mtext(x,y,'string')
gtext('string')
Để vẽ các thanh đứng có độ cao là yi tương ứng tại vị trí xi, ta sử dụng cú pháp :
draw(x,y)
pie(x,y)
plot(x, y)
bar(x,y)
Kết quả của phép toán log(exp(5)) + log10(100) trong Matlab là:
10
7
100
15
Kết quả của phép toán log(exp(5)) + exp(2) trong Matlab là
5
2.7183
7
12.3891
Kết quả của phép toán sqrt(5^2*3 + 5*2^2 + 5) trong Matlab là:
10
13.4164
7
125.4193
Kết quả của phép toán sqrt(3^3/3 + 20*2^2 + 11) trong Matlab là:
10
9.6954
40.1746
13.4164
Kết quả của phép toán 2^(3^3/3 - 3*2^2 + 12) trong Matlab là:
4.7684e-007
8
512
9
Kết quả của phép toán 2^(3^3/3 – 3) + log(exp(10)) trong Matlab là:
74
11
9
1088
Kết quả của phép toán sqrt(3^6/9) + exp(2)^2 trong Matlab là:
2.7183
5
7
63.5982
Kết quả của phép toán sin(30) + tan(45) - cos(60) trong Matlab là:
0.5
1.5842
1
1.5
Kết quả của phép toán sin(30*pi/180) + tan(45) - cos(60*pi/180) trong Matlab là:
1
0.5
1.6198
1.5








