300+ câu trắc nghiệm Lập trình Matlab có đáp án - Phần 11
25 câu hỏi
Câu lệnh nào sau đây tạo ra một hệ ổn định ngẫu nhiên bậc 5 có 3 ngõ vào 2 ngõ ra cho hệ rời rạc
[a,b,c,d] = dmodel(5)
[a,b,c,d] = dmodel(5,2,3)
[a,b,c,d] = dmodel(5,3,2)
[a,b,c,d] = rmodel(5)
Tìm hàm truyền của hệ bậc 2 có tỷ lệ tắt dần teta = 0.5 và tần số tự nhiên omega(n) = 2.1 rad/s. ta sử dụng câu lệnh
[a,b,c,d] = ord2 (0.5, 2.1)
[num,den] = ord2 (0.5, 2.1)
[a,b,c,d] = ord2 (2,1, 0,5)
[num,den] = ord2 (2,1, 0,5)
Câu lệnh zpk([-1 -2],[1 2 3],50) kết quả
50( s-1)(s-2)/( s-1)(s-2)(s-3)
50/( s+1)(s+2)(s+3)
50/(s+3)
50(s+1)(s+2)/( s-1)(s-2)(s-3)
Đồ thị được vẽ từ đoạn lệnh x = linspace(0,2*pi,100);plot(x, cos(x), 'r-'); có đặc điểm
Là một đường nét đứt màu xanh
Là một đường nét liền màu đỏ.
Là một đường nét đứt màu đỏ.
Là một đường nét liền màu xanh lá cây.
Để chuyển đổi hệ thống từ dạng độ lợi cực zero sang dạng hàm truyền ta sử dụng
SS2ZP
ZP2TF
TF2SS
TF2ZP
Câu lệnh [a,b,c,d] = pade(0,5,n)
Tạo ra mô hình trạng thái MIMO bậc n xấp xỉ thời gian trễ 0,5 giây.
Tạo ra hàm truyền đa thức gần thời gian trễ nhất = 0,5 giây của hệ SISO
Tạo ra hàm truyền đa thức gần thời gian trễ nhất = 0,5 giây của hệ MIMO
Tạo ra mô hình trạng thái SISO bậc n xấp xỉ thời gian trễ 0,5 giây.
Lệnh limit(F, x, a, ‘right’) hoặc Limit(F, x, a, ‘left’) dùng để?
Tìm giới hạn trái và phải của F
Tìm giới hạn của biểu thức F khi x tiến tới a
Tìm giới hạn của biểu thức F khi a tiến tới x
Tìm giới hạn của biểu thức F với biến độc lập
Hình hàm truyền đạt vòng kín phản hồi dương
Hình hàm truyền đạt vòng kín phản hồi âm
Hình thành hệ thống không gian trạng thái vòng kín phản hồi âm
Hình thành hệ thống không gian trạng thái vòng phản hồi dương
Màn hình MATLAB bao gồm những cửa sổ nào *
Cửa sổ trợ giúp Help, cửa sổ môi trường công tác Work Space
Cửa sổ lệnh Command Window, cửa sổ soạn thảo Editor, cửa sổ quá khứ Command History, cửa sổ môi trường công tác Work Space
Cửa sổ lệnh Command Window, cửa sổ soạn thảo Editor, cửa sổ trợ giúp Help, cửa sổ môi trường công tác Work Space
Cửa sổ lệnh Command Window, cửa sổ soạn thảo Editor
Lệnh AUGSTATE dùng cho sơ đồ nào sau đây
A. Hệ thống 3
B. Hệ thống 2
C. Hệ thống 1
D. Hệ thống 4
Để chuyển hệ thống từ dạng không gian trạng thái thành dạng hàm truyền ta sử dụng
SSTF
TF2SS
TFSS
SS2TF
Cho cú pháp sau: x = -2:0.5:2; bar(x,2*x-1,'b'). Khi chạy chương trình, kết quả là :
Đồ thị có màu xanh
Đồ thị có màu đỏ
Đồ thị có đường nét là đường -------
Đồ thị có màu đen
Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng tathực hiện lệnh: >> x=0:2:7 Hãy cho biết kết quả x là gì?
Vector 1 hàng 4 cột
Vector 3 hàng 1 cột
Vector 6 hàng 9 cột
Vector 2 hàng 7 cột
Để chuyển đổi mô hình từ liên tục sang gián đoạn thừa nhận ngõ vào điều khiển là bất biến từng đoạn bên ngoài thời gian lấy mẫu Ts. Sử dụng câu lệnh
C2DM
C2DT
C2D
C2C
Kết quả của phép toán conj(6-i*8) trongMatlab là:
8
6-i*8
6
6+i*8
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để Biến đổi Laplace của hàm F với biến mặc nhiên độc lập t. nó cho ta một hàm của s
Lệnh L = laplace (F,w,z) dùng để biến đổi laplace ngược của hàm ngược symbol L với biến mặc nhiên s, nó cho ta hàm t
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để L là một hàm của t thay thế biến mặc nhiên s
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để L là hàm của z và F là hàm w, nó thay thế các biến symbolic mặc nhiên của s và t tương ứng
Kết quả của câu lệnh >> a = [1 2;3 4];det(a)
1
-2
4
2
x+ sqrt(x)=2
2.x+ sqrt(x)+2 = 0
2.x+x^2 = 2
2.x+x^2 +2 = 0
Câu lệnh [mag,phase,w] = bode(a,b,c,d,iu,w) dùng để
Vẽ ra giản đồ Bode của hàm truyền đa thức hệ liên tục
Vẽ ra chuỗi giản đồ Bode, mỗi giản đồ tương ứng với một ngõ vào của hệ không gian trạng thái liên tục
Vẽ ra giản đồ Bode với vector tần số w do người sử dụng xác định
Vẽ ra giản đồ Bode từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
Câu lệnh >> step(impulse(1,[1 0])) tạo ra hàm gì
Hàm dốc
Báo lỗi
Hàm đơn vị
Hàm bậc thang đơn vị
Hàm real(x) trong Matlab được hiểu là:
Lấy độ lớn của số phức x
Lấy phần thực của số phức x
Lấy góc pha của số phức x
Lấy phần ảo của số phức x
Cấu trúc của lệnh BODE đối với hệ phương trình trạng thái là
[mag,phase,w]=bode(num,den)
[mag,w,phase]=bode(num,den)
[mag,w,phase]=bode(a,b,c,d)
[mag,phase,w]=bode(a,b,c,d)
[num,den]= series(num1,den1, num2,den2)
[a,b,c,d] = series(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2, outputs1, inputs2)
[a,b,c,d] = series(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2)
[num,den]= series(num1,den1, num2,den2, outputs1, inputs2)
Ở trong thư viện Sources của Simulink, khối SIMIN dùng để
cho phép tạo nên một tín hiệu tuần hoàn tùy ý
có nhiệm vụ lấy số liệu từ cửa sổ MATLAB Workspace để cung cấp cho mô hình SIMULINK
tạo ra các dạng tín hiệu kích thích khác nhau, ví dụ hình sin, răng cưa
để tạo tín hiệu hình sin cho cả hai loại mô hình : liên tục và gián đoạn
Kết quả của phép toán log(exp(10)) trong Matlab là:
20
5
1
10








