vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 8
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao? int anar[] = new int[5];
System.out.println(anar[0]);

0

5

null

Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

class Value {public int i = 15;}public class Test {public static void main(String args[]) {Test t = new Test();t.first();}public void first() {int i = 5;Value v = new Value();v.i = 25;second(v, i);System.out.print(" " + v.i);}public void second(Value v, int i) {i = 0;v.i = 20;Value val = new Value();v = val;System.out.print(v.i + " " + i);}}Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?

Top of Form

0 15 20

15 0 20

20 0 15

20 15 0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

class Value {public int i = 15;}public class Test {public static void main(String args[]) {Test t = new Test();t.first();}public void first() {int i = 5;Value v = new Value();v.i = 25;second(v, i);System.out.print(" " + v.i);}public void second(Value v, int i) {i = 0;v.i = 20;Value val = new Value();v = val;System.out.print(v.i + " " + i);}}Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?

Top of Form

0 15 20

15 0 20

20 0 15

20 15 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả sau khi biên dịch và thực thi đoạn lệnh trên? static int i;
public static void main(String args[]) {
System.out.println(i);
}

1

0

null

Lỗi do chưa khởi tạo giá trị cho biến i

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép gán nào sai:

x = Float.parseFloat("0.123");

i = Integer.parseInteger("123");

y = Float.parseFloat("123");

j = Integer.parseInt("123");

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó?

this

super

abstract

final

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức loại nào trong các loại sau không được quyền truy cập đến để thay đổi trong Java?

private

private

public

private protected

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau: class C2 {
public static void main(String args[]) {
int k = 50;
IncValue inc = new IncValue();
System.out.println("result = " + inc.increment(k));
System.out.println("k = " + k);
}
}
class IncValue {
public int increment(int v) {
int z = v + 10;
v = v - 3;
return z;
}
}

result = 60 và k = 50

result = 50 và k = 50

result = 47 và k = 50

result = 60 và k = 47

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau. Hãy cho biết chương trình có lỗi hay không, nếu có thì sửa chữa thế nào để chương trình có thể biên dịch: class C3 {
private static int z = 10;
private int t = 100;
public static void main(String args[]) {
C3 obj1 = new C3();
obj1.z++;
obj1.t++;
C3.t--;
C3.z--;
System.out.println(" t = " + C3.t);
System.out.println(" z = " + z);
}
}

Sửa lại dòng số 8 thành obj1.t --;

Sửa lại dòng số 10 thành System.out.println ( " t = " + obj1.t );

Phải sửa cả hai dòng 8 và 10 từ C3.t thành obj1.t

Chương trình không có lỗi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau: Không cho phép các lớp khác truy xuất mà chỉ có thể được truy xuất từ chính đối tượng đó?

pulic

private

protected

static

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau: Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được?

public

private

protected

static

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau: Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác?

public

private

protected

static

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi? class Value {
public int i = 15;
}
public class Test {
public static void main(String args[]) {
Test t = new Test();
t.first();
}
public void first() {
int i = 5;
Value v = new Value();
v.i = 25;
second(v, i);
System.out.print(" " + v.i);
}
public void second(Value v, int i) {
i = 0;
v.i = 20;
Value val = new Value();
v = val;
System.out.print(v.i + " " + i);
}
}

0 15 20

15 0 20

20 0 15

20 15 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau: import java.io. * ;
import java.io. * ;
class TBT {
static BufferedReader buf = new BufferedReader(new InputStreamReader(System. in ));
public static void main(String args[]) {
String m = new String();
float x;
m = buf.readLine();
try {
x = Float.parseFloat(m);
} catch(Exception e) {}
}
}

Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực

Biến m,x khai báo trong phương thức main

Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try...catch

Biến m,x không khai báo static

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh dưới đây, lệnh nào không hợp lệ:

int i = s.length();

int i = length(s);

s.toLowerCase();

s.toUpperCase();

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, kết quả in lên màn hình là gì? String s = new String();
System.out.println("s = " + s);

"s = "

"s = null"

Lỗi biên dịch

Lỗi thực thi

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Sau khi thực thi, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu? String st = "0123\u456789";
System.out.println(st.length());

6

7

8

9

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngôn ngữ Java, ta không thể chuyển biến kiểu int và biến kiểu boolean như trong ngôn ngữ C/C++. Đúng hay Sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là?

0

1

Nothing

null

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: int i,
t;
for (i = 1, t = 0; i <= 5;)
t = t + ++i;
System.out.println("t = " + t);

10

15

20

25

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau int i,
t;
for (i = 1, t = 0; i <= 5; i++)
t = t + i;
System.out.println("t = " + t);

10

15

20

25

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: int i;
for (i = 10; i <= 99; i++)
if ((i / 10) / (i % 10) == 2) System.out.print("\t " + i);

Lỗi Biên Dịch

Lỗi Thực Thi

Không hiển thị gì

21 42 63 84

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong, biến w có giá trị bằng bao nhiêu? int numbers[] = {
2,
1,
4,
3
};
int w = numbers[1] % numbers[2];

0

0.25

1

2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn thiếu? ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk = ________________; //đoạn mã thiếu
InputStream is = sk.getInputStream();
OutputStream out = sk.getOutputStream();

ssk.listen();

sk.accept()

sk.listen();

ssk.accept()

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?

Network

Application

Presentation

Transport

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương trình Client?

Socket

InputStream

OutputStream

ServerSocket

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?

UDP

TCP

TCP hoặc UDP

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack