vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 2
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khai báo tên biến đúng:

Big01LongStringWidthMeaninglessName

$int

bytes

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khai báo đúng cho phương thức main

public static void main()

public void main(String[] arg)

public static void main(String[] args)

public static int main(String[] arg)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn

Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp

Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý

Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp

Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho câu lệnh sau. Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên int[] x = new int[25];

x[24] chưa được định nghĩa

x[25] có giá trị 0

x[0] = có giá trị null

x.length = 25

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:

class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}

0

1

100

101

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:

class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}

0.0

-1.0

12.3

11.3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền giá trị của biến kiểu Short là:

Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới

Từ 0 đến 216 - 1

Từ -2^15 đến 2^15 - 1

Từ -2^31 đến 2^31 - 1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền giá trị của biến kiểu byte là:

Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới

Từ 0 đến 2^8 - 1

Từ -2^7 đến 2^7 - 1

Từ -2^15 đến 2^15 - 1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:

int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;

x = 15, a = 7, b = 8

x = 15, a = 6, b = 7

x = 13, a = 7, b = 8

x = 13, a = 6, b = 7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:

(1) int x = 6; x = !x;

(2) int x = 6; if (!(x>3)){}

(3) int x = 6; x = ~x;

Câu (2) và (3) đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:

int x = -1; x = x >>> 5;

int x = -1; x = x >>> 32;

byte x = -1; x = x >>> 5;

int x = -1; x = x >> 5;

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây hợp lệ

String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;

String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;

String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":

int x = 100; float y = 100.0F; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

Integer x = new Integer(100); Integer y = new Integer(100); if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

String x = "100"; String y = "100"; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

Câu A và C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau: public class Short {
public static void main(String[] args) {
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing
System.out.println("value is : " + s);
}
};

Giá trị xuất là Hello

Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5

Không có giá trị xuất

Thông báo NullPointerException

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau: public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
};

Kết quả là : b contains 10

Kết quả là : b contains 5

Kết quả là : b contains 250

Kết quả là : b contains 245

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau: public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};

Kết quả là : value is 99.99

Kết quả là : value is 9

Kết quả là : value is 9.0

Lỗi biên dịch tại dòng 4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của đoạn mã sau:

0

1

2

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu khai báo không hợp lệ:

string s;

abstract double d;

abstract final double hyperbolConsine();

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu phát biểu đúng:

Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng: final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}

class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();

final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};

Xóa từ final ở dòng 1

Xóa từ final ở dòng 10

Xóa từ final ở dòng 1 và 10

Không cần phải chỉnh sửa gì

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau: final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};

Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về

Chương trình chạy và cho kết quả x = 10

Chương trình chạy và cho kết quả x = 15

Chương trình chạy và cho kết quả x = 3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau: class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
};

Chương trình chạy và cho kết quả x = 102

Chương trình chạy và cho kết quả x = 103

Chương trình chạy và cho kết quả x = 104

Tất cả các câu đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8 class SuperDupper {
void aMethod() {}
}
class Sub extends SuperDupper {
void aMethod() {}
}

default

protected

public

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch: byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;

Dòng 3

Dòng 4

Dòng 5

Dòng 6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch byte b = 2;
byte b1 = 3;
b = b * b1;

Dòng 1

Dòng 2

Dòng 3

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack