25 câu hỏi
Chọn khai báo tên biến đúng:
Big01LongStringWidthMeaninglessName
$int
bytes
Tất cả các câu đều đúng
Chọn khai báo đúng cho phương thức main
public static void main()
public void main(String[] arg)
public static void main(String[] args)
public static int main(String[] arg)
Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn
Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp
Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý
Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp
Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý
Cho câu lệnh sau. Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên int[] x = new int[25];
x[24] chưa được định nghĩa
x[25] có giá trị 0
x[0] = có giá trị null
x.length = 25
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}
0
1
100
101
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}
0.0
-1.0
12.3
11.3
Miền giá trị của biến kiểu Short là:
Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
Từ 0 đến 216 - 1
Từ -2^15 đến 2^15 - 1
Từ -2^31 đến 2^31 - 1
Miền giá trị của biến kiểu byte là:
Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
Từ 0 đến 2^8 - 1
Từ -2^7 đến 2^7 - 1
Từ -2^15 đến 2^15 - 1
Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;
x = 15, a = 7, b = 8
x = 15, a = 6, b = 7
x = 13, a = 7, b = 8
x = 13, a = 6, b = 7
Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:
(1) int x = 6; x = !x;
(2) int x = 6; if (!(x>3)){}
(3) int x = 6; x = ~x;
Câu (2) và (3) đúng
Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
int x = -1; x = x >>> 5;
int x = -1; x = x >>> 32;
byte x = -1; x = x >>> 5;
int x = -1; x = x >> 5;
Biểu thức nào sau đây hợp lệ
String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;
String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;
String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;
Tất cả các câu đều đúng
Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":
int x = 100; float y = 100.0F; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }
Integer x = new Integer(100); Integer y = new Integer(100); if (x == y) { System.out.println("Equal"); }
String x = "100"; String y = "100"; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }
Câu A và C đúng
Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:
public class Short {
public static void main(String[] args) {
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing
System.out.println("value is : " + s);
}
};
Giá trị xuất là Hello
Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5
Không có giá trị xuất
Thông báo NullPointerException
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
};
Kết quả là : b contains 10
Kết quả là : b contains 5
Kết quả là : b contains 250
Kết quả là : b contains 245
Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};
Kết quả là : value is 99.99
Kết quả là : value is 9
Kết quả là : value is 9.0
Lỗi biên dịch tại dòng 4
Cho biết kết quả của đoạn mã sau:
0
1
2
3
Chọn câu khai báo không hợp lệ:
string s;
abstract double d;
abstract final double hyperbolConsine();
Tất cả các câu đều đúng
Chọn câu phát biểu đúng:
Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};
Xóa từ final ở dòng 1
Xóa từ final ở dòng 10
Xóa từ final ở dòng 1 và 10
Không cần phải chỉnh sửa gì
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};
Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về
Chương trình chạy và cho kết quả x = 10
Chương trình chạy và cho kết quả x = 15
Chương trình chạy và cho kết quả x = 3
Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
};
Chương trình chạy và cho kết quả x = 102
Chương trình chạy và cho kết quả x = 103
Chương trình chạy và cho kết quả x = 104
Tất cả các câu đều sai
Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
class SuperDupper {
void aMethod() {}
}
class Sub extends SuperDupper {
void aMethod() {}
}
default
protected
public
Tất cả các câu đều đúng
Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch:
byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;
Dòng 3
Dòng 4
Dòng 5
Dòng 6
Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch
byte b = 2;
byte b1 = 3;
b = b * b1;
Dòng 1
Dòng 2
Dòng 3
Tất cả đều đúng
