25 câu hỏi
Chương trình sau thực hiện công việc gì?
for (int i = 0; i < args.length; i++) {
try {
Socket socket = new Socket(args[i], 80);
System.out.print("Connected to " + socket.getInetAddress());
System.out.print(" on port " + socket.getPort());
System.out.print(" from port " + socket.getLocalPort());
System.out.println(" of " + socket.getLocalAddress());
} catch(UnknownHostException e) {
e.printStackTrace();
} catch(SocketException e) {
e.printStackTrace();
} catch(IOException e) {
e.printStackTrace();
}
Kết nối đến một webserver nào đó.
Tạo một địa chỉ IP từ mảng byte, chuỗi String.
Cho địa chỉ, tìm tên máy.
Không có đáp án đúng.
Phương thức accept() của lớp ServerSocket có tác dụng gì?
Lắng nghe một kết nối đến máy client và chấp nhận nó.
Chờ máy chủ kết nối đến một máy trạm nào đó.
Lắng nghe một kết nối đến socket này và chấp nhận nó.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP là dạng truyền dữ liệu?
Chính xác
Đảm bảo
Không chính xác
Tất cả đều đúng
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP?
Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống
Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng
Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống
Không đáp án nào đúng
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP được sử dụng trong ứng dụng?
Mang tính chất tìm kiếm thông tin
Mang tính chất cảnh báo
Mang tính chất thông báo
Mang tính chất trao đổi thông tin
UDP là viết tắt của?
User Protocol Defined
Under Datagram Package
User Defined Protocol
User Datagram Protocol
UDP sử dụng các lớp là?
UDPServer
UDPClient
UDPServer-Client
UDPHost
UDP sử dụng mô hình mạng nào?
Mô hình OSI và TCP/IP
UDP
OSI
TCP/IP
DatagramSocket được dùng để truyền và nhận các?
DatagramPacket
Socket
DatagramSocket
ServerSocket
Chiều dài dữ liệu tối đa có thể đưa vào DatagramPacket là khoảng?
Khoảng 60.000 byte (phụ thuộc vào dạng đường truyền).
Khoảng 50.000 byte
Khoảng 40.000 byte
Khoảng 30.000 byte
Trên cùng một máy tính, cổng trong giao thức TCP và UDP có thể trùng nhau hay không?
Không biết
Có
Tùy từng máy
Không
Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin địa chỉ máy gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Public byte[] getData()
Public int getPort()
Public InternetAddress getAddress()
Public int getLength()
Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin dữ liệu từ gói tin trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Public byte[] getData()
Public int getPort()
Public int getLength()
Public InetAddress getAddress()
Khi nhận được một DatagramPacket từ một quá trình khác gửi đến, ta có thể lấy thông tin cổng của quá trình gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Public InetAddress getAddress()
Public int getPort()
Public byte[] getData()
Public int getLength()
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt thông tin địa chỉ máy nhận trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Public void setPort(int port)
Public void setLength(int len)
Public void setData(byte buffer[])
Public void setAddress(InternetAddress dis)
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt cổng quá trình nhận trênDatagramPacket này bằng phương thức?
Public void setPort(int port)
Public void setData(byte buffer[])
Public void setAddress(InternetAddress dis)
Public void setLength(int len)
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt dữ liệu gởi đi trênDatagramPacket này bằng phương thức?
Public void setAddress(InternetAddress dis)
Public void setData(byte buffer[])
Public void setPort(int port)
Public void setLength(int len)
Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt chiều dài dữ liệu gởi trên DatagramPacket này bằng phương thức?
Public void setAddress(InternetAddress dis)
Public void setData(byte buffer[])
Public void setPort(int port)
Public void setLength(int len)
Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP là?
Public DatagramSocket() throws SocketException
Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP với số hiệu cổng là?
Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
Public DatagramSocket() throws SocketException
Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
Trong lớp DatagramSocket phương thức gửi gói dữ liệu đi là?
Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
Public DatagramSocket() throws SocketException
Trong lớp DatagramSocket phương thức nhận gói dữ liệu về là?
Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException
Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException
Public DatagramSocket(int port) throws SocketException
Public DatagramSocket() throws SocketException
Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm và chiều dài gói dữ liệu là?
Public DatagramPackage(byte buf[]).
Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)
Public DatagramPackage (byte buf[], int len)
Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)
Trong lớp DatagramPackage, phương thức khởi tạo ra gói tin có dữ liệu trong bộ nhớ đệm cùng với chiều dài gói dữ liệu địa chỉ máy đích và số hiệu cổng?
Public Datagram Package (byte buf[], int len, I addr, port, number)
Public DatagramPackage(byte buf[]).
Public DatagramPackage (byte buf[], int len, InetAddress I addr, int port)
Public DatagramPackage (byte buf[], int len)
Trong DatagramSocket phương thức dùng để đóng kết nối là?
Public () close
Public close()
Public void synchronized () close
Public void synchronized close()
