25 câu hỏi
Trong lập trình Socket TCP, khi muốn gửi dữ liệu từ Client tới Server thông qua luồng xuất (OutputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
send()
write()
read()
receive()
Trong lập trình Socket TCP/IP, Server muốn gửi dữ liệu đến Client thì phải sử dụng phương thức nào của luồng xuất (OutputStream):
write()
read()
send()
receive()
Trong lập trình Socket TCP, khi muốn nhận dữ liệu từ Client gửi đến Server thông qua luồng nhập (InputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
write()
send()
read()
receive()
Trong lập trình Socket TCP/IP. Client muốn nhận dữ liệu được trả về từ Server thì sử dụng phương thức nào của luồng nhập (InputStream):
send()
write()
receive()
read()
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramSocket
send()
receive()
close()
accept()
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket:
getAddress()
getHostAddress()
getData()
getLength()
Phương thức nào sau đây không trả về đối tượng thuộc kiểu InetAddress?
getAddress() của DatagramPacket
getInetAddress() của Socket
accept() của ServerSocket
Phương thức getLocalHost()
Lớp URL thuộc package nào?
java.util
java.lang
java.net
java.io
Phương thức khởi tạo của lớp URL có thể phát sinh ngoại lệ nào sau đây?
IOException
UnknownHostException
MalformedURLException
SocketException
Phương thức getContent() của đối tượng URL có thể có ngoại lệ phát sinh là gì?
UnknownHostException
IOException
SocketException
URLException
Phương thức getContent() của lớp URL có kết quả trả về thuộc kiểu Object đúng hay sai?
Đúng
Sai
Cho biết số byte mà đoạn chương trình sau ghi ra tập tin temp. txt
import java.io. * ;
public class TestIOApp {
public static void main(String args[]) throws IOException {
FileOutputStream outStream = new FileOutputStream("temp.txt");
String s = "test";
for (int i = 0; i
outStream.write(s.charAt(i));
outStream.close();
}
}
2 bytes
4 bytes.
8 bytes
16 bytes
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
[A](1) Một thể hiện của lớp File có thể được dùng để truy cập các tập tin trong thư mục hiện hành
(2) Khi một thể hiện của lớp File được tạo ra thì một tập tin tương ứng cũng được tạo ra trên đĩa
(3) Các thể hiện của lớp File được dùng để truy cập đến các tập tin và thư mục trên đĩa
Câu (1) và (3) đúng
Chọn phát biểu đúng nhất:
(1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất
(2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
(3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
Câu (1) và (2) đúng
Chọn phát biểu đúng
Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt để xử lý các sự kiện liên quan khi sự kiện đó xảy ra
Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listener tương ứng
Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ màn hình
Tất cả các câu đều đúng
Chọn các component có phát sinh action event
Button
Label
Checkbox
Windows
Chọn phát biểu đúng:
(1) Thể hiện của TextField có thể phát sinh ActionEvent
(2) Thể hiện của TextArea có thể phát sinh ActionEvent
(3) Thể hiện của Button có thể phát sinh ActionEvent
Câu (1) và (3) đúng
Chọn phát biểu đúng:
MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột
Tất các các câu trên đều đúng
Giả sử chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent và thể hiện t của lớp TextArea. Cho biết cách để gắn bộ lắng nghe e vào t?
t.addTextListener(e)
3.addTextListener(t)
addTextListener(e,t)
addTextListener(t,e)
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.
addTop(cont,comp)
comp.add("North",cont)
cont.addTop(comp)
cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là FlowLayout. Cho biết cách để gắn comp vào cont.
cont.add(comp)
comp.add(cont)
cont.addComponent(comp)
cont.addAllComponents()
Chọn phương thức dùng để xác định các trình bày của một khung chứa.
startLayout()
initLayout()
layoutContainer()
setLayout()
Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các component
setBounds()
setSizeAndPosition()
setComponentSize()
setComponent()
Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng
CardLayout
BorderLayout
GridLayout
FlowLayout
Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label
setText()
setLabel()
setTextLabel()
setLabelText()
