2048.vn

300+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Lập trình mạng có đáp án - Phần 1

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte

Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character

Cả hai đều đúng.

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Package là tập hợp của:

Lớp và Interface

Lớp

Interface

Các công cụ biên dịch

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream

Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream

Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader

Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

(1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất

(2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất

(3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất

Câu (1) và (2) đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?

abstract class Vehicle { abstract void display(); }

class Vehicle { abstract void display(); }

abstract class Vehicle { abstract void display(System.out.println("Car"); }

abstract Vehicle { abstract void display(); }

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

int x = 11;
do {
x += 20;
} while ( x < 10 );
Cho đoạn mã sau đây. Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?

0

1

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có ______?

Hệ máy Intel

Trình biên dịch Java

Hệ điều hành Linux

Máy ảo Java

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

int values[] = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
for (int i = 0; i < X; ++i)
System.out.println(values[i]);
Cho đoạn mã sau đây. Giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?

1

4

8

Không có giá trị nào vì đoạn mã có lỗi.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?

Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó

Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng

Từ khóa static không dùng trong khai báo lớp

Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?

if (chr = "a")

if (chr = 'a')

if (chr == "a")

if (chr == 'a')

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của biểu thức: 15 & 29 là bao nhiêu?

12

44

14

13

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?

int x = 12,

y = 5,
z;
z = y--;
x += z;

12

15

16

17

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?

class StringBufferTest {
pulic static void main(String[] args) {
StringBuffer result = new StringBuffer();//(1)
StringBuffer s = null;//(2)
result.append(s);//(3)
result.insert(0, "123");//(4)
System.out.println(result);//(5)
}
}

Lỗi biên dịch ở dòng số 3

Lỗi biên dịch ở dòng số 4

Lỗi biên dịch ở dòng số 1

In ra kết quả "123null"

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?

char

byte

short

String

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?

String s;
System.out.println("s = " + s);

"s = null"

Lỗi thực thi

Lỗi biên dịch

"s = "

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?

Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp

Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp

Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Lớp Class là lớp cha của lớp Object

Lớp Object là một lớp final

Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console

System

Math

String

StringBuffer

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?

String

Integer

Boolean

Character

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mã sau sai chỗ nào?

public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; i++) {
System.out.println(i);
}
}
}
}

(1) Đoạn mã không có lỗi

(2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean

(3) Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer

Câu (2) và (3) đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi

(1) s.concat()

(2) s.toUpperCase()

(3) s.replace()

câu (1) và (2) đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:

public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1() {
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1 {
S2() {
System.out.print("S2");
}
}

S1

S2

S1S2

S2S1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo

Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha

Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo

Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void

Tất cả các câu trên dều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:

class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {
S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
class S1 {
String s = "S1";
void display() {
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1 {
String s = "S2";
}

S1

S2

Null

S1S2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:

Đúng

Sai

Chỉ đúng với kiểu số nguyên

Chỉ đúng với kiểu số thực

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack