2048.vn

300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 4
Quiz

300 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Java có đáp án - Phần 4

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đổi tham chiếu của đối tượng mảng và biến tồn tại sau khi thực hiện khối lệnh?
String[] students = new String[10];
String studentName = “Peter Parker”;
students[0] = studentName;
studentName = null;

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lệnh sau,giả thiết lớp Rectangle đ được định nghĩa và không sai. Khi chạy, chương trình báo lỗi là do:
public class SomeWrong {
public static void main(String[] args) {
Rectangle myRect; myRect.width = 40; myRect.height = 50;
System.out.println(“Dien tich hinh chu nhat: “ + myRect.area());
}
}

Chưa khởi tạo biến myRect

Không có phương thức xử lý

Không có từ khóa static

Chương trình không sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảo giá trị của một biến boolean, ta dùng toán tử nào?

!

>>

<<

>>>

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?

Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua

Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua

Tất cả đều sai.

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?

Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối lệnh 2

Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện Khối lệnh 2

Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.

Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến message sau đây có kết quả gì?
String expletive = “Expletive”;
String PG13 = “deleted”;
String message = expletive.substring(1,3) + PG13;

xpl deleted

Exp edeleted

ple deleted

xpldeleted

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh sau in ra kết quả gì?
int age = 13;
String message = “PG” + age;

PG13

PG 13

PG age

PGage

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

string1== string2

string1 = string2

string1.equals(string2)

string1.equal(string2)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?

Tìm kiếm ký tự thứ n

Trả về ký tự thứ n-1

Trả về ký tự thứ n

Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu?
String greetings = “Hello”;
char letter = greetings.charAt(0);

H

e

I

o

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 5, b = 8?
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);

Phuong trinh vo nghiem

Phuong trinh co vo so nghiem

-1.6

Lỗi biên dịch

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

hối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 0?
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);

Phuong trinh vo nghiem

Phuong trinh co vo so nghiem

-1.6

Lỗi biên dịch

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 8?
double a,
b;
if (a == 0) if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println( - b / a);

Phuong trinh vo nghiem

Phuong trinh co vo so nghiem

-1.6

Lỗi biên dịch

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

Khi bắt đầu chương trình chạy

Khi click chuột

Khi kết thúc một chương trình

Khi di chuyển chuột qua

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?

Khi một đối tượng trong form mất focus

Khi một đối tượng trong form có focus

Khi di chuyển con chuột qua form

Khi click chuột vào nút lệnh

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?

Khi một đối tượng trong form mất focus

Khi một đối tượng trong form có focus

Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form

Khi click chuột vào nút lệnh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Javascript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?

Khi một đối tượng trong form mất focus

Khi một đối tượng trong form có focus

Khi click chuột vào một đối tượng trong form

Khi click chuột vào nút lệnh

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?

Khi một đối tượng trong form mất focus

Khi một đối tượng trong form có focus

Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi

Khi click chuột vào nút lệnh

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <textarea ></texterea> dùng để làm gì?

Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng

Tạo một ô password

Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <input type=”Submit” dùng để làm gì?

Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi

Tạo một nút lệnh dùng để xóa thông tin trong form

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <input type=”Radio” …> dùng để làm gì?

Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

Tất cả các ý trên

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <input type=”checkbox” …> dùng để làm gì?

Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng

Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

Tất cả ý trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <input type=”button” …> dùng để làm gì?

Tạo một ô text để nhập dữ liệu

Tạo một nút lệnh lên trên form

Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

Tất cả ý kiến trên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

for ( biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)

for ( biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)

for ( biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)

Tất cả các dạng trên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

Cả hai dạng trên

Không tồn tại dạng nào ở trên

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?

Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

Cả hai dạng trên

Không có dạng nào

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?

Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này

Không có ý nghĩa trong vòng lặp

Nhảy đến một tập lệnh khác

Không thể kết hợp được

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm alert() dùng để làm gì?

Dùng để hiện một thông điệp

Dùng để hiện một thông báo nhập

Dùng để chuyển đổi số sang chữ

Tất cả các dạng trên

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ

Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

Tất cả dạng trên

Không có ý nào ở trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <Frameset rows > </frameset>

Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

Tất cả dạng trên

Không có ý nào ở trên

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẻ <Frame src=” duong dan ”>

Dùng để chèn ảnh

Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác

Tất cả dạng trên

Không có ý nào trong các ý trên

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm prompt(…) trong JavaScript dùng để làm gì?

Hiển thị thông báo nhập thông tin

Hiển thị một thông báo Yes, No

Không phương án nào đúng

Cả hai dạng trên

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong JavaScript hàm parseInt() dùng để làm gì?

Chuyển một chuỗi thành số

Chuyển một chuỗi thành số thực

Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

Chuyển một chuỗi thành số nguyên

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện kiểm tra nếu biến “i” không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?

if (i != 5)

if i <> 5

if i =! 5 then

if (i <> 5)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng?

if (i == 5)

if i == 5 then

if i = 5 then

if i = 5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có những cách nào viết code JavaScript để chạy trong trang web?

Cả hai dạng viết tệp riêng hoặc viết trong trang HTML

Viết chung với HTML

Viết trên một tệp riêng

Không thuộc dạng nào

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong JavaScript sự kiện OnMouseOver xảy ra khi nào?

Khi một đối tượng trong form mất focus

Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form

Khi kích chuột vào nút lệnh

Khi kích chuột vào nút lệnh

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong JavaScript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?

Khi một đối tượng trong form nhận focus

Khi một đối tượng trong form mất focus

Khi click chuột vào một đối tượng trong form

Khi click chuột vào nút lệnh

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

JavaScript là ngôn ngữ kịch bản có che dấu được mã nguồn không?

Không dấu được vì các kịch bản chạy phía client

Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

Hai phát biểu trên đều sai

Hai phát biểu trên đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khai báo sau: 1: byte [] array1, array2[]; 2: byte array3 [][]; 3: byte[][] array4; Nếu các mảng trên đều được khởi tạo thì lệnh nào sau sẽ gặp lỗi? Chọn một câu trả lời

array2 = array1;

array2[0] = array3[0];

array2 = array4;

array1=array2;

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả in ra là gì?
public class foo {
public static void main(String[] args) {
String s;
System.out.println("s=" + s);
}
}

s=NULL

s=null

Lỗi sẽ đưa ra dòng 3

Lỗi sẽ đưa ra dòng 4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
int i = 1,
j = 10;
do {
if (i++>--j) {
continue;
}
} while ( i < 5 );
System.out.println("i = " + i + "and j = " + j);

i = 6 and j = 6

i = 5 and j = 5

i = 6 and j = 5

i = 5 and j = 6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách để truyền tham số vào cho một phương thức? Chọn một câu trả lời

2

1

3

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thế nào để đoạn mã trên biên dịch thành công?
public abstract class Test {
public abstract void methodA();
public abstract void methodB()
{
System.out.printIn("Hello");
}
}

Cài đặt cụ thể phần thân cho phương thức methodA()

Thay thế từ khóa public ở dòng 2 thành private

Xóa từ khóa abstract ở dòng 4

Xóa từ khóa abstract ở dòng 2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp kế thừa từ lớp abstract thì từ khóa nào sau đây được sử dụng để cài đặt các phương thức của lớp kế thừa này? Chọn một câu trả lời

static

public

private

abstract

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình sau in ra màn hình số mấy? Chọn một câu trả lời
public class Main {
public static void main(String[] args) {
String names[] = {
"John",
"Anna",
"Peter",
"Victor",
"David"
};
System.out.println(names.length);
}
}

4

5

6

7

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào đưa vào dòng 6 sẽ sinh lỗi?
Chọn một câu trả lời
class Super {
public float getNum() { return 3.0f; }
}
public class Sub extends Super {
}

public getNum() { }

public float getNum(double d) { }

public float getNum() { return 4.0f; }

public double getNum(float d) { return 4.0d; }

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cuối cùng của i tại dòng 7 là bao nhiêu?
public class Test {
public static void main(string args[]) {
int i = 0;
while (true) {
if (i == 4) break;
++i;
System.out.println(i);
}
}
}

0

Lỗi biên dịch

4

5

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả in ra của đoạn mã trên là gì?
Chọn một câu trả lời
public class Foo {
public static void main(String[] args) {
try {
return;
} finally {
System.out.println( "Finally" );
}
}
}

Finally

Lỗi biên dịch

Đoạn mã thực thi nhưng không in ra kết quả

Lỗi sinh ra trong quá trình chạy

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả sau khi biên dịch mã: class A { public static void main(String[] args) {A a = new B();}} class B extends A{}

Compiler error

Runtime Exception

No error

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack