vietjack.com

300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P5)
Quiz

300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P5)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

5 chất.

4 chất.

6 chất.

3 chất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu sau:

(a) Nước brom có thể phân biệt được anilin, glucozơ, fructozơ.

(b) Triolein tan dần trong benzen tạo dung dịch đồng nhất.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, hơi nặng hơn nước, tan ít trong nước.

(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện kết tủa.

(e) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.

(f) Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.

Số phát biểu đúng là:

3

5

4

6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

Na2CO3.

Na2SO4.

NaOH..

Na3PO4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp  gồm  a mol  NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là

2:1.

2:5.

1:3.

3:1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

5.

4.

6.

8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mo/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

0,04.

0,048.

0,06.

0,032.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?

Cu

Ni

Ag

Fe

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có CTPT là CnH2nO2. Đốt cháy hoàn toàn X cần 1,25V lít O2 thu được V lít CO2 (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của X là:

C2H4O2.

C3H6O2.

C5H10O2.

C4H8O2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)  polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

7.

5

4

6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

(1), (2), (3), (6).

(1), (2), (4), (5).

(2), (4), (5), (6).

(2), (3), (5), (6).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong phân tử bằng

8.

12.

10.

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

8.

10.

4.

6

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

5.

4.

3.

6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

3.

5.

4

6.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

CH3COOCH=CH2.

CH2=CHCOOCH3.

HCOOC(CH3)=CH2.

HCOOCH=CHCH3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất X (có công thức phân tử trùng công thức đơn giản) ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2 và hơi nước và bằng 0,672 lít (đktc). Cho 0,74 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,03 g/ml), đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bay hơi đến khô, làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. Sau thí nghiệm ta thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (mZ = 99,32 gam). Khối lượng chất rắn Y và công thức của X là

4,42 gam; CH3COOCH3.

4,24 gam; HCOOC2H5.

4,24 gam; CH3COOH.

4,42 gam; C2H5COOH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

CH2=CHCOOCH3.

HCOOCH=CH2.

CH3COOCH=CH2.

CH3COOCH3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

4.

2.

1.

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

4.

2.

1.

3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là

15,75.

7,27.

94,50.

47,25.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng. 

          X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O. 

          Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl. 

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

Y là axit glutamic.

X có hai cấu tạo thỏa mãn.

Phân tử X có hai loại chức.

Z là ancol etylic.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

54,5.

56,3.

58,1.

52,3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

CH3COOCH=CH2.

CH3COOCH2CH3.

CH2=CHCOOCH3.

CH3COOCH3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

4.

5.

7.

6.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?

3.

4.

5.

2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với

37.

26.

34.

32.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

8.

5.

6.

7.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

3.

5.

6.

4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

CH3NH2.

CH3COOH.

CH3COOC2H5.

C2H5OH.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

Phát biểu nào sau đây đúng?

X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

Y có phân tử khối là 68.

T là axit fomic.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là:

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:

3.

4.

1.

2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là:

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

3.

4.

2.

1.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH(Y), C2H5NH(Z), H2NCH2COOC2H(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

X, Y, Z.

X, Y, Z, T.

X, Y, T.

Y, Z, T.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack