vietjack.com

300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)
Quiz

300 Bài tập Polime và vật liệu polime cơ bản, nâng cao có lời giải (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch?

NaNO3.

NaOH.

NaHCO3.

NaCl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

 

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

Na2CO3, NaOH, BaCl2.

H2SO4, NaOH, MgCl2.

H2SO4, MgCl2, BaCl2.

Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn một muối X thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho chất rắn Y vào dung dịch HCl dư, thấy chất rắn không tan. Vậy muối X

Cu(NO3)2.

KNO3.

(NH4)2CO3

AgNO3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

muối ăn.

vôi sống.

lưu huỳnh.

cát.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

17-1574752848.PNG

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2

NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O

Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2

K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

(1) X + Y không xảy ra phản ứng.                                     (2) X + Cu không xảy ra phản ứng.

(3) Y + Cu không xảy ra phản ứng                                    (4) X + Y + Cu xảy ra phản ứng.

Hai muối X và Y thỏa mãn là

Mg(NO3)2 và Na2SO4.

NaNO3 và H2SO4.

NaHSO4 và NaNO3.

Fe(NO3)3 và NaHSO4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm thí nghiệm với hình vẽ:

19-1574753134.PNG

Hiện tượng xảy ra trong bình nón (1) là

có bọt khí.

có kết tủa.

không có hiện tượng gì.

có bọt khí và kết tủa màu vàng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

KNO3 và Na2CO3.

Ba(NO3)2 và Na2CO3.

Na2SO4 và BaCl2.

Ba(NO3)2 và K2SO4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Au, Mg, Cu, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là

3.

4.

1

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

KNO3 và Na2CO3

Ba(NO3)2 và Na2CO3

Ba(NO3)2 và K2SO4

Na2SO4 và BaCl2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

giấy quỳ tím

BaCO3

Al

D Zn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là

BaCl2.

BaCO3.

NH4Cl.

(NH4)2CO3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là

Al và AgCl.

Fe và AgF.

Cu và AgBr.

Fe và AgCl.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư.

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

(2) và (3).

(3) và (4).

(1) và (2)

(1) và (4).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl, nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

Fe, Al và Ag

Mg, Al và Au.

Ba, Al và Ag

Mg, Al và Ni.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là

FeSO4 và Fe2(SO4)3.

FeSO4 và CuSO4.

CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.

H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)dùng dung dịch ?

NaNO3.

NaOH.

NaHCO3.

NaCl.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

vàng.

xanh tím.

hồng.

nâu đỏ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?

31-1574754817.PNG

(1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl.

(1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2.

(1) thu thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2, Cl2.

(1) thu thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, HCl.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

AgNO3 và FeCl2.

AgNO3 và FeCl3

AgNO3 và Fe(NO3)2.

Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Fe, Al(OH)3, ZnO, NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt dung dịch NaNO3 với Na2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Quỳ tím.

Ba(NO3)2

BaCO3.

Fe

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất: FeSO4 và NaOH; BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH; Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. Số cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là

5.

3.

2.

4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch Na2SO4

Kết tủa trắng

Y

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư

Z

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư

 

Dung dịch X, Y, Z lần lượt là:

Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.

Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

MgCl2, Na2CO3, AgNO3.

Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 

HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.

HNO3, NaCl, K2SO4.

HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4.

NaCl, K2SO4, Ca(OH)2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành phản ứng theo sơ đồ hình vẽ 

38-1574756206.PNG 

Oxit X là

K2O.

MgO.

CuO.

Al2O3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ: 391-1574756371.PNG 

Vậy A, B, C, D lần lượt là

P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.

CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.

CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.

P, Ca3P2, PH3, H3PO4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch loãng sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: H2SO4; Ba(OH)2; NaHCO3; NaCl; KHSO4. Số phản ứng xảy ra là

6

5

4

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

Protein là một loại polime thiên nhiên.

Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, capron, nilon 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:

 

6.

4.

5.

7.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?

Nhựa novolac.

Xenlulozơ.

tơ enang.

Teflon.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime :polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là

5

2

3

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit, bazơ, nước, ancol, xăng, ....). Trong thực tế, nó được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô, xương giả, răng giả, kính bảo hiểm, .... Phát biểu nào dưới đây về poli(metyl metacrylat) là không đúng?

thuộc loại polieste.

Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp

Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là

3.

2.

4.

5.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?

Poli (vinyl axetat).

Thuỷ tinh hữu cơ.

Polistiren.

Tơ capron.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà

trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.

trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon

tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6

phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là

5

6

7

4

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:

( CH2-CH=CH-CH2 )n

( CH2-CH2-O )n

( CH2-CH2 )n

( HN-CH2-CO )n

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất  có thể trùng hợp tạo ra polime là

CH3OH.

CH3COOH.

HCOOCH3.

CH2=CH-COOH.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

Polivinyl clorua (PVC).

Polipropilen.

Tinh bột.

Polistiren (PS).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack