vietjack.com

30 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhất (Đề số 2)
Quiz

30 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhất (Đề số 2)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos4t+π2cm và x2 = Acos(4t) cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83cm/s. Biên độ A2 bằng:

A. 1,5 cm.

B. 32cm.

C. 3 cm.

D. 33cm.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v =  cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:

A.x=4cos2πt+π2

B.x=4cosπt+π2

C.x=4cosπt-π2

D.x=4cos2πt-π2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4sinπt+π6cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là: 

A. 56 cm.

B. 48 cm.

C. 58 cm.

D. 54 cm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m=1ω2. Hệ thức đúng là:

A.A2=m2v2+ma2.

B.A2=mmv2+a2.

C.A2=v2+ma2.

D.A2=mv2+ma2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos40πt cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM-BM=103 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng:

A. 120π cm/s.

B. 100π cm/s.

C. 80π cm/s.

D. 160π cm/s.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5 cm. Biết khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp là 30 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 50 cm/s.

B. 150 cm/s

C. 100 cm/s.

D. 25 cm/s

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)

A.F=2cos20πt+π2N

B.F=1,5cos8πt+π4N

C.F=1,5cos10πtN

D.F=2cos10πt+π4N

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:

A. 15,0 cm.

B. 16,7 cm.

C. 17,5 cm.

D. 22,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hai điểm M, N cách nhau λ3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:

A.43 cm

B.-23 cm

C.-32 cm

D.23 cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:

A.W=π2mA22T2.

B.W=π2mA24T2.

C.W=2π2mA2T2.

D.W=4π2mA2T2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:

A.G=Df .

B.G=f1f2δ .

C.G=δDf1f2 .

D.G=f1f2 .

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2ωt+π4. Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

A. Vật dao động có tần số góc ω.

B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω.

C. Vật dao động có biên độ A.

D. Vật dao động có biên độ 0,5A

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:

A.i62044'.

B.i<62044'.

C.i<48035'.

D.i<41048'.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Độ cao của âm phụ thuộc vào:

A. đồ thị dao động của nguồn âm.

B. độ đàn hồi của nguồn âm

C. tần số của nguồn âm.

D. biên độ dao động của nguồn âm

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Sóng dừng trên dây OB dài l = 120 cm có hai đầu cố định. Trên dây có bốn điểm bụng, các phần tử ở đó dao động với biên độ 2 cm. Biên độ dao động của điểm M cách O một khoảng 65 cm là:

A. 1 cm.

B. 0,9 cm.

C. 0,7 cm.

D. 0,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:

A. 2 V.

B. – 2 V.

C. 1 V.

D. 4 V

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng:

A. 0,5f.

B. 2f.

C. 4f.

D. f

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với:

A. biên độ như cũ.

B. chu kì như cũ.

C. vận tốc cực đại như cũ.

D. cơ năng như cũ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:

A.x0v0=-12π3.

B.x0v0=12π3.

C.x0v0=-4π3.

D.x0v0=4π3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:

A. đổi chiều ở vị trí biên.

B. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0.

C. có hướng không thay đổi.

D. luôn cùng hướng với vector vận tốc

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?

A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.

C. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

D. Mắt lão đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.

B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và đường sức từ

C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong đoạn dây.

D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng:

A. 5 cm.

B. 25 cm.

C. 2,5 cm.

D. 10 cm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

A. Bước sóng là 0,8 m.

B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.

C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.

D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó.

B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc  cm/s2. Tần số góc của dao động là:

A. 1 rad/s.

B. 4 rad/s.

C. 2 rad/s.

D. 8 rad/s

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:

A. luôn cùng pha.

B. không cùng loại.

C. cùng tần số.

D. luôn ngược pha

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

A.ec=ΔtΔϕ.

B.ec=ΔϕΔt.

C.ec=ΔϕΔt.

D.ec=-ΔϕΔt.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.

C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.

D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:

1. qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

 2. vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.

 3. qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.

 4. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.

5. thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.

6. nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình uO=Acos2πtT. Ở thời điểm t=T2, phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5 cm. Xác định biên độ sóng:

A. 16 cm.

B. 5 cm.

C. 10 cm.

D. 8 cm

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh

C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 5,2.10-7 Wb.

B. 3.10-7 Wb.

C. 6.10-7 Wb.

D. 3.10-3 Wb

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:

A. 28 dB.

B. 27 dB.

C. 25 dB.

D. 26 dB

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:

A.n12=n1-n2.

B.n21=n2-n1.

C.n21=n2n1.

D.n21=n1n2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính

A.1d+d'=1f.

B.1f=1d+1d'.

C.1d-d'=1f.

D.1f=1d-1d'.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack