vietjack.com

30 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhất (Đề số 17)
Quiz

30 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải mới nhất (Đề số 17)

V
VietJack
Vật lýTốt nghiệp THPT6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là λ1. Chọn phương án đúng :

3λ1 = 4λ2.

27λ1 = 4λ2.

25λ1 = 25λ2.

256λ1 = 675λ2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

4.

5.

3.

2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia Rơnghen có

cùng bản chất với sóng vô tuyến.

cùng bản chất với sóng âm.

điện tích âm.

bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Trong khoảng 2,8 cm người ta thấy có 15 vân sáng liên tiếp, hai đầu là vân sáng. Ánh sáng sử dụng có bước sóng là

0,4 μm.

0,5 μm.

0,6 μm.

0,7 μm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết luận đúng khi nói về các dãy quang phổ trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô

Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại.

Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.

Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại.

Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có 48N0 hạt nhân. Hỏi sau khoảng thời gian 3T, số hạt nhân còn lại là bao nhiêu ?

4N0.

6N0.

8N0.

16N0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho năng lượng liên kết riêng của α là 7,10 MeV, của urani U234 là 7,63 MeV, của thôri Th230 là 7,70 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ α tạo thành Th230 là

12 MeV.

13 MeV.

14 MeV.

15 MeV.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng vị Na24 phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T, tạo thành hạt nhân con Mg24. Tại thời điểm ban đầu khảo sát thì tỷ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỷ số trên là

3.

4.

6.

9.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ, cho biết tại thời điểm t1, tỷ số giữa hạt mẹ và hạt con là 1 : 7. Tại thời điểm t2 sau 414 ngày, tỷ số đó là 1 : 63

69 ngày.

138 ngày.

207 ngày.

552 ngày.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là TATB = 2TA. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = 4TA thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là

1/4.

4.

4/5.

5/4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là

1 Hz.

2 Hz.

3 Hz.

4 Hz.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì dao động với chu kỳ T1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng

g/5.

2g/3.

3g/5.

g/3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo có khối lượng 250 g, độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A và khi cách vị trí cân bằng 2 cm nó có vận tốc là 403 cm/s. Giá trị của biên độ là

2 cm.

3 cm.

4 cm.

5 cm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với cơ năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v= 403 cm/s và gia tốc a = 8 m/s2. Pha ban đầu của dao động là

–π/6.

π/3.

–2π/3.

–π/3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, chu kỳ T = 1,2 s, pha ban đầu là π/3. Quãng đường con lắc đi được trong 4 s đầu tiên là

26 cm.

27 cm.

28 cm.

25 cm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dao động điều hòa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là

T/12.

T/8.

T/6.

T/4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch RLC nối tiếp gồm cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 302cos(100πt – π/6) V. Điều chỉnh C để UC = UCmax = 50 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây khi đó là:

302cos100πt+π6V.

402cos100πt+π6V.

402cos100πt+π3V.

402cos100πt+π2V.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 4cos40πt mm và u2 = 4cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động ới biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2

10.

11.

12

13.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn âm S phát ra âm có công suất P = 4π.10-5 W không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là

50 dB.

60 dB

70 dB.

80 dB.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt mm và uB = 2cos(40πt + π) mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là

18.

19.

20.

21.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là

48 Hz.

54 Hz.

56 Hz.

64 Hz.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai nguồn sóng trên mặt nước là S1,S2 cách nhau S1S2 = 9λ phát ra hai sóng có phương trình u1 = asinωt và u2 = acosωt. Sóng không suy giảm. Số điểm giao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

17.

18.

19

20.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = f1 hay f = f2 thì mạch có cùng công suất, khi f = f3 thì mạch có công suất cực đại. Hệ thức đúng là :

f1f2=f32

f2f3=f12

f3f1=f22

f1+f2=2f3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổi được. Khi f = f1 hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở UR=URmax, khi f = f2 hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm UL=ULmax, khi f = f3 hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện UC=UCmax. Hệ thức đúng là:

f1f2=f32

f2f3=f12

f3f1=f22

f1+f2=2f3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R=1503Ω và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0cos2πft V với f thay đổi được. Khi f = f1 = 25 Hz hay f = f2 = 100 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 600. Cảm kháng cuộn dây khi f = f1

50 Ω.

100 Ω.

150 Ω.

200 Ω.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch RLC nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm (L,r) và tụ điện C. Khi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u=652cosωt V thì các điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn dây đều bằng 13 V còn điện áp trên tụ là 65 V, công suất tiêu thụ trên toàn mạch là 25 W. Hệ số công suất của mạch là

3/13.

5/13.

10/13.

12/13.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πtV vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Ban đầu điều chỉnh tụ điện để công suất trong mạch cực đại, sau đó giảm giá trị của C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ

Tăng.

Giảm.

Ban đầu tăng, sau giảm

Ban đầu giảm, sau tăng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = U0cos(100πt – π/3) V. Thay đổi R ta thấy khi R = 200 Ω thì cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P = Pmax = 100 W và UMB = 200 V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là :

ZL=ZC.

2ZL=ZC.

ZL=2ZC.

3ZL=2ZC.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch dao động LC gồm tụ C = 200 nF và cuộn thuần cảm L = 2 mH. Biết cường độ dòng điện cực đại trên L là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên L là i = 0,4 A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

10 V.

20 V.

30 V.

40 V.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 100 m, khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 75 m. Vậy khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì mạch bắt được sóng có bước sóng là :

25 m.

30 m.

50 m.

60 m.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch dao động LC có C = 0,2 μF, L = 2 mH . Do mạch có điện trở R = 0,01 Ω, nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là

P = 24.10-5W.

P = 42.10-5W.

P = 64.10-6W.

P = 72.10-6W.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 800 μs. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

800 μs.

1200 μs.

600 μs.

400 μs.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5f1thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

0,2C1.

0,25C1

5C1.

5C1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại I0 thì dòng điện qua hai pha kia sẽ có cường độ

bằng I0/3, ngược chiều với dòng trên.

bằng I0/2, cùng chiều với dòng trên.

bằng I0/3, cùng chiều với dòng trên.

bằngI0/2, ngược chiều với dòng trên.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc. Khi đặt vào một trong hai khe một bản mặt song song có chiết suất n1= 1,5 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn x0, nêu thay bản mặt song song bằng một bản mặt song song có cùng kích thước nhưng chiết suất n2 = 1,25 thì vân trung tâm dịch chuyển một đoạn là :

0,5x0.

2x0.

0,25x0.

0,75x0.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quang phổ của mặt trời quan sát được trên Trái Đất là

Quang phổ vạch phát xạ.

Quang phổ liên tục.

Quang phổ vạch hấp thụ.

Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe đến màn D = 1 m, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2 mm. Tần số của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

2,5.1014 Hz.

85.1014 Hz.

7,5.1014 Hz.

9,5.1014 Hz.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 = 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để có thể thắp sáng bóng đèn 3 V thì số vòng của cuộn sơ cấp là

50 vòng

80 vòng

60 vòng

45 vòng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là

0,4 μm.

0,5 μm.

0,6 μm.

0,7 μm.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dao động điều hòa theo phương Ox có đồ thị li độ - thời gian được cho như hình vẽ. Hiệu số t2-t1 gần nhất giá trị nào sau đây

4 s.

0,2 s.

3,75 s.

0,1 s.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack