vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra 1 tiết có đáp án (đề số 1)
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra 1 tiết có đáp án (đề số 1)

A
Admin
30 câu hỏiVật lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai vật M và N lại gần nhau, thấy M đẩy N. Như vậy, nhận định đúng là

A. M và N tích điện trái dấu

B. M và N tích điện cùng dấu

C. M tích điện dương còn N không mang điện

D. M tích điện âm còn N không mang điện

2. Nhiều lựa chọn

Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích giảm là

A. 2 lần

B. 4 lần

C. 8 lần

D. 16 lần

3. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân của một nguyên tử cacbon có 6 proton và 8 notron, số electron của nguyên tử oxi là

A. 10

B. 16

C. 14

D. 6

4. Nhiều lựa chọn

Khối chất nào sau đây có chứa điện tích tự do?

A. Nước cất

B. Dầu cách điện

C. Thủy ngân

D. nhựa

5. Nhiều lựa chọn

Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường

6. Nhiều lựa chọn

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

A. độ lớn điện tích thử

B. độ lớn điện tích đó

C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó

D. hằng số điện môi của của môi trường

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai điện tích cùng độ lớn, cùng dấu đặt trong điện môi đồng chất đặt tại A và B. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Xung quanh hai điện tích không tồn tại điểm có điện trường bằng 0

B. Tất cả các điểm nằm trên đường trung trực của AB có cường độ điện trường bằng 0

C. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB bằng 0

D. Tất cả các điểm nằm trên đoạn thẳng AB có điện trường bằng 0

8. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện không phụ thuộc vào

A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi

B. cường độ của điện trường

C. hình dạng của đường đi

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển

9. Nhiều lựa chọn

Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó

A. không đổi

B. tăng gấp đôi

C. giảm một nửa

D. tăng gấp 4

10. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng

A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích diện của tụ

B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn

C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F)

D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn

11. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là

A. 1 N

B. 2 N

C. 8 N

D. 48 N

12. Nhiều lựa chọn

Nếu nguyên tử cacbon bị  mất hết electron nó mang điện tích

A. + 1,6.10-19 C

B- 1,6.10-19 C

C. + 9,6.10-19 C

D. - 9,6.10-19 C

13. Nhiều lựa chọn

Một điện tích -5 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m  có độ lớn và hướng là

A. 45000 V/m, hướng về phía nó

B. 45000 V/m, hướng ra xa nó

C. 9.109 V/m, hướng về phía nó

D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó

14. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC và cùng dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương

B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm

C. bằng 0

D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích

15. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m và 8000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là

A. 14000 V/m

B. 8000 V/m

C. 10000 V/m

D. 6000 V/m

16. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 3μC dọc theo chiều một đường sức  trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 3000 J

B. 3 J

C. 3 mJ

D. 3 μJ

17. Nhiều lựa chọn

Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 4m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là

A. 250 V

B. 1000 V

C. 4000 V

D. chưa đủ dữ kiện để xác định

18. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 8 mJ. UAB =?

A. 4 V

B. 4000 V

C. – 16 V

D. – 4000 V

19. Nhiều lựa chọn

Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng

A. 50 μC

B. 1 μC

C. 5 μC

D. 0,8 μC

20. Nhiều lựa chọn

Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là

A. 50 V/m

B. 0,5 kV/m

C. 10 V/m

D. 0,02 V/m

21. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để có dòng điện là

A. có hiệu điện thế

B. có điện tích tự do

C. có  hiệu điện thế và điện tích tự do

D. có nguồn điện

22. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo pin điện hóa là

A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân

B. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi

C. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi

D. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân

23. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch

A. giảm 4 lần

B. giảm 2 lần

C. tăng 4 lần

D. không đổi

24. Nhiều lựa chọn

Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải

A. tăng hiệu điện thế 2 lần

B. tăng hiệu điện thế 4 lần

C. giảm hiệu điện thế 2 lần

D. giảm hiệu điện thế 4 lần

25. Nhiều lựa chọn

Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là

A. 6.1020 electron

B. 6.1019 electron

C. 6.1018 electron

D. 6.1017electron

26. Nhiều lựa chọn

Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 30 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là 

A. 20/3 mJ

B. 120 mJ

C. 40 mJ

D. 60 mJ

27. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 1 giờ tiêu thụ điện năng là

A. 2 kJ

B. 120 kJ

C. 60 kJ

D. 500 J

28. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 150 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 75 Ω thì công suất của mạch là

A. 10 W

B. 5 W

C. 40 W

D. 80 W

29. Nhiều lựa chọn

Cho một dòng điện không đổi trong 5 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 25 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là

A. 5 C

B.10 C

C. 50 C

D. 25 C

30. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 2 lần thì điện trở suất của nó

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. chưa đủ dự kiện để xác định

© All rights reserved VietJack