vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Ôn tập chương 1 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Ôn tập chương 1 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 74 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số sau: Cho trục số sau:Điểm A biểu diễn số hữu tỉ (ảnh 1) Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

\(\frac{{ - 6}}{5}\);

\(\frac{7}{5}\);

\(\frac{6}{5}\);

\(\frac{{ - 7}}{5}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{5}{7}\)

\(\frac{{ - 5}}{{ - 7}}\);

\(\frac{7}{5}\);

\(\frac{{ - 5}}{7}\);

\(\frac{{ - 7}}{5}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số không phải số hữu tỉ là

– 2\(\frac{3}{4}\);

\(\frac{{ - 3}}{{ - 5}}\);

\(\frac{{ - 7}}{0}\);

3,25.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh a = \(\frac{{ - 5}}{8}\) và b = \(\frac{{ - 7}}{{12}}\)

a > b;

a b;

a < b;

a = b.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\frac{{ - 4}}{9} + \frac{2}{3}\] bằng

\(\frac{2}{9}\);

\(\frac{{10}}{9}\);

\(\frac{{ - 2}}{9}\);

\(\frac{{ - 10}}{9}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x để \(\left( {\frac{2}{3} - \frac{5}{9}} \right)x + \frac{3}{4} = \frac{1}{6}\)

\(x = \frac{{21}}{4}\);

\(x = \frac{{ - 21}}{4}\);

\(x = \frac{{ - 7}}{{108}}\);

\(x = \frac{7}{{108}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 2533481 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^7}\);

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^7}\);

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{10}}\);

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{12}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 2525038510

5;

25;

1;

\(\frac{1}{8}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^x} = - \frac{1}{{243}}\)

3;

5;

3;

5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 28-2111-23

256;

256;

16;

16.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức 12523-5{[8,51+4(34-25)2]+12022}

1000;

2022;

0;

950.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu để muối dưa cải gồm rau cải, hành tươi, đường và muối. Khối lượng hành, đường và muối theo thứ tự bằng 5%, \(\frac{1}{{1000}}\), \(\frac{3}{{40}}\) khối lượng rau cải. Vậy nếu muối 2 kg rau cải cần tổng khối lượng hành, đường và muối là (tính theo đơn vị kg):

0,252;

0,162;

0,18;

0,135.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dự báo thời tiết tỉnh Vĩnh Phúc, ngày 1 – 02 – 2022, nhiệt độ thấp nhất tại thị xã Tam Đảo là – 0,3°C; nhiệt độ tại thành phố Vĩnh Yên khoảng 12,5°C. Nhiệt độ tại thành phố Vĩnh Yên cao hơn nhiệt độ tại thị xã Tam Đảo là

12°C;

12,8°C;

12,2°C;

11°C.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chị Trang đang có ba tháng thực tập tại Pháp. Gần hết thời gian thực tập, chị Trang và bạn có kế hoạch tổ chức một bữa tiệc chia tay trước khi về nước. Chị ấy dự định mua 5 cái bánh pizza, mỗi cái 10,25 USD. Chị Trang có phiếu giảm giá 1,5 USD cho mỗi cái bánh pizza, hãy tính tổng số tiền chị ấy dùng để mua bánh?

43,75 USD;

51,25 USD;

49,75 USD;

46,25 USD.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bố của Hà chuẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch, máy bay sẽ cất cánh lúc 2 giờ 45 phút chiều. Bố của Hà cần phải có mặt ở sân bay trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục, biết rằng đi từ nhà Hà đến sân bay mất khoảng 55 phút. Hỏi bố của Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc mấy giờ để đến sân bay kịp giờ?

12 giờ 45 phút;

11 giờ 45 phút;

11 giờ 50 phút;

12 giờ 50 phút.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2}\) Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ -1/2là (ảnh 1)

điểm A;

điểm B;

điểm C;

điểm D.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\frac{7}{3} \cdot 3\frac{1}{5} + \frac{7}{3} \cdot \left( { - 0,2} \right)\)

\(\frac{7}{3}\);

\(\frac{{119}}{{15}}\);

\(\frac{{17}}{5}\);

\(7\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy? Ngăn đựng sách của một giá sách trong thư viện dài 120 cm (xem hình dưới). Người ta dự định xếp các cuốn sách dày khoảng 2,5 cm vào ngăn này. Hỏi ngăn sách đó có thể để được nhiều nhất bao nhiêu cuốn sách như vậy? (ảnh 1)

50 cuốn sách;

48 cuốn sách;

40 cuốn sách;

25 cuốn sách.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\frac{{{{25}^2} \cdot {{25}^3}}}{{{5^{10}}}}\)

5;

25;

1;

\(\frac{1}{5}\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

\(x = \frac{1}{{256}}\);

\(x = \frac{1}{{16}}\);

\(x = - \frac{1}{{256}}\);

\(x = - \frac{1}{{16}}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh đúng là

\(\frac{{2020}}{{2021}}\) > \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

\(\frac{{2020}}{{2021}}\) = \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

\(\frac{{2020}}{{2021}}\) < \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

Không so sánh được.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,625\)

\( - \frac{6}{{25}}\);

\( - \frac{5}{8}\);

\(\frac{5}{8}\);

\( - \frac{{625}}{{100}}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 . 108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 . 108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?

5 lần;

5 . 108 lần;

8 lần;

108 lần.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoai tây là một trong những loại thức ăn ưa thích của người Việt Nam. Trong 100 g khoai tây khô có 11 g nước; 6,6 g protein; 0,3 g chất béo; 75,1 g glucid và các chất khác. Khối lượng các chất còn lại trong 100 g khoai tây khô là:

93 g;

7 g;

9 g;

3 g.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đúng là

\({x^m}:{x^n} = {x^{m\, - \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n);

\({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\);

\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\);

\(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2} + \frac{1}{{2 \cdot 3}} + \frac{1}{{3 \cdot 4}} + ... + \frac{1}{{2021 \cdot 2022}}\)

2022;

1;

\(\frac{1}{{2022}}\);

\(\frac{{2021}}{{2022}}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đã đi 110 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất, xe đi được \(\frac{1}{3}\) quãng đường. Trong giờ thứ hai, xe đi được \(\frac{2}{5}\) quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

45 km;

44 km;

47 km;

46 km.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(7 \cdot {2^3} - 5\left\{ {\left[ {10,51 + 4 \cdot {{\left( {\frac{3}{4} - \frac{2}{5}} \right)}^2}} \right] - {{2021}^0}} \right\}\)

6;

2021;

56;

51.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

\(x = \frac{1}{{256}}\);

\(x = \frac{1}{{16}}\);

\(x = - \frac{1}{{256}}\);

\(x = - \frac{1}{{16}}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết \(x \cdot {\left( {\frac{3}{5}} \right)^8} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{10}}\)

\(x = \frac{{25}}{9}\);

\(x = \frac{3}{5}\);

\(x = \frac{9}{{25}}\);

\(x = \frac{9}{5}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack