vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 8 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 8 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ như bên dưới. Khi đó:

Cho hình vẽ như bên dưới. Khi đó: A. AE là đường trung trực của BC;                   (ảnh 1)

AE là đường trung trực của BC;

D là trung điểm của AE;

D cách đều hai điểm A và E;

Tất cả đáp án trên đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn có đường trung trực AD với D nằm trên BC. Khi đó:

AD là tia phân giác góc BAC^;

∆ABC vuông cân tại A;

∆ABC cân tại A;

A và B đều đúng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm D và E nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Cho  = 20°. Số đo DBE^ bằng :

20°;

30°;

40°;

10°.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có E và D lần lượt là trung điểm của AB và BC. Từ E và D kẻ đường trung trực cắt nhau tại O. Cho F là trung điểm của AC. Khi đó:

OF là đường trung tuyến;

OF là đường trung trực của AC;

O là trực tâm của ∆ABC;

B và C đều đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khu dân cư có ba điểm dân cư D, E, F người ta muốn xây một công viên H cách đều cả ba điểm dân cư (như hình vẽ).

Trong khu dân cư có ba điểm dân cư D, E, F người ta muốn xây một công viên H cách (ảnh 1)

Khi đó vị trí của H là:

Trung điểm của EF;

Trọng tâm của ∆DEF;

Giao của ba đường trung trực của ∆DEF;

A và C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC. Cho O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó:

OE vuông góc với AC;

OE vuông góc với AB;

OF vuông góc với AC;

OF vuông góc với AB.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC, AM và BN cắt nhau tại G. Tỉ số AGAM bằng:

2;

13

34

12

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC cân tại A có hai đường trung tuyến BH và CK cắt nhau tại G. Biết BG = 6 cm. Độ dài đoạn thẳng CK bằng:

9 cm;

10 cm;

12 cm;

8 cm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AD và CE cắt nhau tại G. Đường thẳng BG cắt AC tại F. Cho AC = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng AF bằng:

10 cm;

4 cm;

5 cm;

8 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF vuông tại E. Trên tia DE lấy điểm M sao sao DM = DF. Tia phân giác của góc D^ cắt EF tại H . Khi đó:

MH vuông góc với EF;

MH vuông góc với DF;

H là trực tâm của ∆MDF;

B và C đều đúng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao BE và trực tâm K. Gọi H là giao điểm của AK và BC. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại D. Khẳng định nào sau đây là đúng?

CD // AH;

CD // AB;

CD // BE;

CD BE;

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ như bên dưới.Biết AH = 6 cm, BC = 8cm.

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết AH = 6 cm, BC = 8 cm. Diện tích tam giác ABC bằng: (ảnh 1)

Diện tích tam giác ABC bằng:

28 cm2;

26 cm2;

34 cm2;

30 cm2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A có hai đường phân giác từ góc B và góc C cắt nhau tại G. Cho góc BAC^= 40°. Số đo BGC^ bằng:

60°;

90°;

110°;

120°.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm, I là điểm nằm trong tam giác và cách đều ba cạnh của tam giác đó. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ba điểm A, G, I thẳng hàng;

Điểm G nằm trên đường phân giác của góc B;

Điểm G cách đều ba đỉnh của ∆ABC;

Điểm G cách đều ba cạnh của ∆ABC.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hòn đảo bị chia cắt bởi đường bờ biển tạo thành một hình tam giác. Các đường bờ biển được kí hiệu là các đường m,n,p(như hình vẽ). Người ta đặt một ngọn hải đăng trên hòn đảo để quan sát xung quanh. Vị trí của hải đăng để khoảng cách từ đó đến 3 đường bờ biển bằng nhau là:

Một hòn đảo bị chia cắt bởi đường bờ biển tạo thành một hình tam giác. (ảnh 1)

Giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác;

Giao điểm ba đường trung trực của tam giác;

Giao điểm ba đường cao của tam giác;

Giao điểm ba đường phân giác của tam giác.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:

Cho tam giác MNP có số đo như hình vẽ:  Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các (ảnh 1)

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I).  M^= 80°.

(II). Tam giác MNP là tam giác nhọn.

(III). Tam giác MNP là tam giác vuông.

(IV). NP là cạnh huyền của tam giác MNP.

1

2

3

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số đo x trong hình sau:

Tính số đo x trong hình sau:  A. 38độ ;  B. 52 độ;  C. 36 độ;  D. 62 độ. (ảnh 1)

38°;

52°;

36°;

62°.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

2 cm; 3 cm; 6 cm;

3 cm; 6 cm; 3 cm;

3 cm; 4 cm; 5 cm;

5 cm; 6 cm; 7 dm.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 8 cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố. Chu vi tam giác ABC là:

18 cm;

7 cm;

17 cm;

19 cm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC = ∆MNP. Biết AB = 7 cm, MP = 10 cm và chu vi của tam giác 24 cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

MN = AC = 7 cm; BC = NP = 10 cm;

MN = AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;

MN = 7 cm; AC = 10 cm; BC = NP = 7 cm;

MN = 10 cm; AC = 7 cm; BC = NP = 7 cm.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số đo x trên hình vẽ sau:

Tính số đo x trên hình vẽ sau: (ảnh 1)

x = 45°;

x = 40°;

x = 35°;

x = 70°.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có A^ = 2α. Tính số đo góc B theo α.

B^= 90° + α;

B^=180°α2;

B^= 180° − α;

B^= 90° − α.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC A^+B^= ∆DEF. Biết  E^= 130°, = 55°. Tính A^,  C^,  D^,  F^.

A^=D^= 65°, F^=C^= 50°;

A^=D^= 50°, F^=C^= 65°;

A^=D^= 75°, F^=C^= 50°;

A^=D^= 50°, F^=C^= 75°.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC có AH vuông góc với BC (H BC). Chọn câu sai.

Nếu AB < AC thì BH < HC;

Nếu AB > AC thì BH < HC;

Nếu AB = AC thì BH = HC;

Nếu BH > HC thì AB > AC.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình bên dưới. Có các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ O xuống đường thẳng c, trong số các đường này đường nào ngắn nhất?

Quan sát hình bên dưới. Có các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ O xuống đường (ảnh 1)

ON;

OM;

OP;

OR.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC^ = 60°, H là trung điểm của BC. Từ H kẻ đường vuông góc với BC cắt AC tại K. Tính KBH^.

30°;

45°;

60°;

90°.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC có A^ là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O. Đường tròn tâm O bán kính OA đi qua điểm:

B và C;

M và N;

B;

C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Từ M và N vẽ 2 đường trung trực cắt nhau tại O. Biết đường tròn tâm O bán kính OA có đường kính bằng 8 cm. Độ dài đoạn thẳng OB bằng:

2 cm;

4 cm;

8 cm;

5 cm.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ∆ABC có đường trung tuyến BD bằng đường trung tuyến CF. Khi đó tam giác ∆ABC là:

Tam giác vuông;

Tam giác vuông cân;

Tam giác thường;

Tam giác cân.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết đường kính của đường tròn nằm trong tam giác là 8 cm. Độ dài của GK bằng:

Cho hình vẽ như bên dưới. Biết đường kính của đường tròn nằm trong tam giác là 8 cm. (ảnh 1)

8 cm;

2 cm;

4 cm;

5 cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack