vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 4 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 4 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 711 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // BC và \[\widehat {ECB} = 40^\circ \]:

Cho hình vẽ. Tính góc FEC, biết EF // BC và góc ECB = 40 độ: (ảnh 1)

50°;

40°;

60°;

30°.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD như hình vẽ.

Cho hình thoi ABCD như hình vẽ. Chọn phương án đúng. A. góc AOB và (ảnh 1)

Chọn phương án đúng.

\[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {DOC}\] là hai góc đối đỉnh;

\[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {BOC}\] là hai góc so le trong;

\[\widehat {BAD}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;

\[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết IJ // AB và \[\widehat {JOC} = 30^\circ \].

Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Biết IJ // AB và góc JOC = 30 độ (ảnh 1)

Số đo góc BAC là:

60°;

30°;

90°;

80°.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết EF // DC, \[\widehat {DAB} = 65^\circ \] và \[\widehat {AFE} = 35^\circ \]. Số đo góc KAD là:

Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Biết EF // DC, góc DAB = 65 độ và  (ảnh 1)

60°;

45°;

30°;

125°.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y.

Cho hình vẽ dưới đây, biết a // b. Tính x, y. A. x = 80 độ và y = 80 độ (ảnh 1)

x = 80° và y = 80°;

x = 60° và y = 80°;

x = 80° và y = 60°;

x = 60° và y = 60°.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\widehat {mOn}\] và \[\widehat {nOp}\] là hai góc kề bù. Biết \[\widehat {mOn} = 110^\circ \] và Ot là tia phân giác của góc nOp. Số đo góc mOt là:

145°;

135°;

45°;

35°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc AOB và OI tia phân giác của góc đó. Vẽ tia phân giác OJ của góc BOI. Biết \[\widehat {IOJ} = 25^\circ \]. Số đo góc AOB là:

120°;

80°;

150°;

100°.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lí là:

Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận \[OI \bot OK\].

Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI. Kết luận .\[OI \bot OA\]..

Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK. Kết luận \[OI \bot OK\].

Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận \[OB \bot OK\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chứng minh định lí, người ta cần:

Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết;

Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết;

Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;

Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Hai góc dối đỉnh thì bằng nhau;

(2) Hai bằng nhau thì đối đỉnh;

(3) Hai đường thẳng song song thì cắt nhau;

(4) Nếu N là trung điểm của HK thì NH = NK;

(5) Nếu NH = NK thì N là trung điểm của HK.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

1;

2;

3;

5.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ.

Cho hình vẽ. Góc AOI và góc IOB là: A. hai góc đối đỉnh; B. hai góc kề bù; (ảnh 1)

Góc AOI và góc IOB là:

hai góc đối đỉnh;

hai góc kề bù;

hai góc so le trong;

hai góc đồng vị.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ.

Cho hình vẽ. Biết OI là tia phân giác góc AOB. Số đo góc AOI là: (ảnh 1)

Biết OI là tia phân giác góc AOB. Số đo góc AOI là:

40°;

45°;

60°;

65°.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của \[\widehat {xOy'}\] là:

\[\widehat {x'Oy'}\]

\[\widehat {x'Oy}\]

\[\widehat {xOy'}\]

\[\widehat {xOy'}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết a // b và \[a \bot c\]. Kết luận nào đúng:

b // c;

\[b \bot c\];

\[a \bot b\];

Cả 3 đáp án đều sai.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây hình nào là 2 góc kề bù.

Trong các hình dưới đây hình nào là 2 góc kề bù. A. Hình A, B (ảnh 1)

Hình A, B;

Hình B, C;

Hình A, C;

Không có hình nào.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo x

Tìm số đo x A. 40 độ;  B. 120 độ; C. 30 độ; D. 50 độ. (ảnh 1)

40°;

120°;

30°;

50°.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lí: “Nếu hai đường thẳng song song cùng cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau”. Giả thiết của định lí là:

a // b; a // c;

a // c; b bất kì;

a // b; \[a \bot c\];

\[a//b;\;c\, \cap \,a = \left\{ M \right\};\;c\, \cap b = \left\{ N \right\}\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo x và y trong hình vẽ dưới đây:

Tìm số đo x và y trong hình vẽ dưới đây: A. x = 38 độ, y = 52 độ; (ảnh 1)

x = 38°, y = 52°;

x = 38°, y = 142°;

x = 142°, y = 38°;

x = 52°, y = 38°.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

Chọn đáp án đúng. A. góc ABC và góc CDE là hai góc kề nhau (ảnh 1)

\[\widehat {ABC}\]và \[\widehat {CDE}\] là hai góc kề nhau;

\[\widehat {BGC}\] và \[\widehat {FGE}\] là hai góc kề nhau;

\[\widehat {CGE}\]và \[\widehat {FGB}\] là hai góc kề nhau;

\[\widehat {CGE}\] và \[\widehat {EGF}\] là hai góc kề nhau.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Giả thiết của định lí là điều suy ra;

Kết luận của định lí là điều cho biết;

Giả thiết của định lí là điều cho biết;

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại”.

Hình vẽ minh hoạ cho định lí trên là:

Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng (ảnh 2)

Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng (ảnh 3)

Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng (ảnh 4)

Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng (ảnh 5)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết giả thiết cho định lí sau:

“Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau”.

Giả thiết: a b; a // c, b // c;

Giả thiết: a b; a // b, b // c;

Giả thiết: \[a \equiv b;\;a\, \bot c,\;b\,//c\];

Giả thiết: \[a \ne b;\;a\, \bot c,\;b\,//c\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

Chọn phát biểu đúng. A. góc M1 và góc N1 là hai góc so le trong (ảnh 1)

\[\widehat {{M_1}}\] và \[\widehat {{N_1}}\] là hai góc so le trong

\[\widehat {{M_2}}\] và \[\widehat {{N_2}}\] là hai góc so le ngoài;

\[\widehat {{M_3}}\] và \[\widehat {{N_1}}\] là hai góc đồng vị;

\[\widehat {{M_4}}\] và \[\widehat {{N_4}}\] là hai góc đồng vị.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:

Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau: A. góc B2 và góc B3 (ảnh 1)

\[\widehat {{B_2}}\] và \[\widehat {{B_3}}\];

\[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_3}}\];

\[\widehat {{A_2}}\] và \[\widehat {{B_4}}\];

\[\widehat {{A_4}}\] và \[\widehat {{A_2}}\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

hai đường thẳng x, y song song với nhau;

hai đường thẳng x, y cắt nhau;

hai đường thẳng x, y trùng nhau;

hai đường thẳng x, y vuông góc với nhau.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng.

Chọn hình vẽ. Em hãy chọn câu trả lời đúng. A. góc DAC và góc AFE là (ảnh 1)

\[\widehat {DAC}\] và \[\widehat {AFE}\] là hai góc so le trong;

\[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;

\[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;

\[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAC}\] là hai góc đồng vị.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết \[\widehat {xOz} = 30^\circ \], Oz là tia phân giác của góc xOy.

Cho hình vẽ. Biết góc HOK = 90 độ và tia Oz là tia phân giác của góc  (ảnh 1)

Số đo của góc xOy là:

30°;

60°;

120°;

140°.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\widehat {HOK} = 90^\circ \] và tia OK là tia phân giác của góc HOI. Khi đó góc HOI là:

góc vuông;

góc nhọn;

góc tù;

góc bẹt.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy} = 120^\circ \), tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc xOt

120°;

80°;

60°;

150°.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack