vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 2 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài tập cuối chương 2 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Nếu \(a \in \mathbb{Q}\) thì a không thể là số vô tỉ;

Nếu \(a \in \mathbb{Z}\) thì a không thể là số vô tỉ;

Nếu \(a \in \mathbb{N}\) thì a không thể là số vô tỉ;

Nếu \(a \in \mathbb{R}\) thì a không thể là số vô tỉ;

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\left( { - 12.} \right)\sqrt {0,36} - \left( { - 7,2} \right)\) là:

0;

\( - \frac{{64}}{5};\)

\(\frac{{64}}{5};\)

\( - \frac{{136}}{5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn \(\sqrt {2x + 3} = 25\)?

0;

1;

2;

311.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính |–3,7| + 6,3 + |–1,4| – |3,7| – |6,3| ta được kết quả là:

–1,4;

1,4;

21,4;

18,6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = \(\sqrt 3 \)?

Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = căn bậc hai 3?  (ảnh 1)

Điểm A;

Điểm B;

Điểm O;

Điểm A và điểm B.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \(x \in \mathbb{Z}\) thoả mãn \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{3}{4}} \right) \le x \le \frac{1}{{24}} - \left( {\frac{1}{8} - \frac{1}{3}} \right)\) là:

x = −1;

x = 0;

x = −1 hoặc x = 0;

x = 1;

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[13\frac{2}{7}:\left( {\frac{{ - 8}}{9}} \right) + 2\frac{5}{7}:\left( {\frac{{ - 8}}{9}} \right)\] là:

\( - \frac{{880}}{{63}}\);

\(\frac{{ - 495}}{{28}};\)

\(\frac{{880}}{{63}};\)

\(\frac{{ - 495}}{{28}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\frac{{ - 6}}{x} = \frac{9}{{ - 15}}\]. Giá trị x thoả mãn là:

x = −10;

x = 10;

x = 3,6;

x = −3,6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các giá trị của x thoả mãn \(\left| {x + \frac{2}{5}} \right| - 2 = - \frac{1}{4}\) là:

\( - \frac{{14}}{5};\)

\(\frac{4}{5};\)

\( - \frac{4}{5};\)

\(\frac{{14}}{5}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |2x – 1| + 5 là:

0;

4;

5;

6.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số \({9.3^3}.\frac{1}{{81}}.27\) dưới dạng luỹ thừa của an ta được:

93;

95;

34;

35.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); \(\frac{{ - 1}}{2}\); 2 theo thứ tự tăng dần là:

−1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 \); 2;

\(\frac{{ - 1}}{2}\); −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); 2;

\(\frac{{ - 1}}{2}\); −1,2; 0; 2; \(\sqrt 3 ;\)

−1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 \); 2;

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(0,3.\left( { - \sqrt {49} } \right) + \sqrt {0,8} .\sqrt {\frac{4}{5}} \) là:

1,3;

−1,3;

2,9;

−2,9.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ bốn số 2; 14; 0,25 và 1,75 ta lập được tỉ lệ thức là:

\(\frac{2}{{14}} = \frac{{0,25}}{{1,75}}\);

\(\frac{2}{{1,75}} = \frac{{0,25}}{{14}}\);

\(\frac{2}{{0,25}} = \frac{{1,75}}{{14}}\);

\(\frac{{0,25}}{2} = \frac{{14}}{{1,75}}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thực dương thích hợp điền vào ? trong tỉ lệ thức ?4=16? là:

64;

32;

8;

–8 hoặc 8.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\frac{{a + b}}{{c + d}} = \frac{{b + c}}{{d + a}}\] (với a + b + c + d ≠ 0) thì:

a = b;

b = c;

a = c;

a = d.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}.\) Chọn câu đúng:

\(\frac{{8a + 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);

\(\frac{{8a - 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);

\(\frac{{8a + 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c + 3d}}{{8c - 3d}}\);

\(\frac{{8a + 3b}}{{8a + 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x, y, z thoả mãn \(x = \frac{y}{2} = \frac{z}{3}\) và 4x – 3y + 2z = 36 là:

x = 9; y = 18; z = 27;

x = −9; y = −18; z = −27;

x = −9; y = 18; z = 27;

x = −9; y = 18; z = −27.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây thể hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau?

Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước;

Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc;

Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường;

Chu vi và bán kính của một đường tròn.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

Cho biết 9x = 5y và 3x – 2y = 12. Giá trị x và y là:

x = 5; y = 9;

x = 2; y = 3;

x = − 20; y = −36;

x = 20; y = 36.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết hai giá trị x1, x2 của x có tổng bằng 6 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 của y có tổng bằng – 2. Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bằng công thức nào?

y = 3x;

y = −x;

\(y = \frac{1}{3}x;\)

\(y = - \frac{1}{3}x\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 100 kg thóc thì cho 65 kg gạo. Hỏi 3 tấn thóc thì cho số kg gạo là:

1950 kg;

0,65 tấn;

35 kg;

6500 kg.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:

x = ay với hằng số a ≠ 0;

\(y = \frac{a}{x}\) với hằng số a ≠ 0;

y = ax với hằng số a ≠ 0;

\(y = \frac{1}{x}\) với hằng số a ≠ 0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba đơn vị kinh doạn A, B, C góp vốn theo tỉ lệ 2; 4; 6. Sau một năm thu được tổng 1 tỉ 800 triệu đồng tiền lãi. Hỏi đơn vị B được chia bao nhiêu tiền lãi biết tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.

150 triệu đồng;

300 triệu đồng;

600 triệu đồng;

900 triệu đồng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Linh định mua 15 gói bánh với số tiền định trước. Nhưng khi đến siêu thị vào ngày lễ thì giá bánh tăng 25%. Hỏi với số tiền định trước đó thì chị Linh mua được bao nhiêu gói bánh?

8 gói;

10 gói;

12 gói;

14 gói.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thợ mộc 1 tuần làm được 15 sản phẩm. Hỏi để làm được 45 sản phẩm thì cần bao nhiêu ngày? Biết năng suất làm việc của người thợ đó không thay đổi.

Hướng dân giải

3 ngày;

12 ngày;

15 ngày;

21 ngày.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cứ đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ.

(Nguồn: https://portal.vietcombank.com.vn, cập nhật vào 18 giờ 30 phút ngày 07/5/2021)

Vậy nếu có 100 đô la Mỹ thì đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hướng dân giải

230 000 đồng;

2 316 000 đồng;

579 000 đồng;

5 790 000 đồng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được một loại đồng thau, người ta pha chế đồng và kẽm nguyên chất theo tỉ lệ 6 : 4. Tính khối lượng đồng nguyên chất cần thiết để sản xuất 5 kg đồng thau.

0,5 kg;

2 kg;

3 kg;

4 kg.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh mua tổng cộng 34 quyển vở gồm ba loại: loại 120 trang giá 6 nghìn đồng một quyển, loại 200 trang giá 9 nghìn đồng một quyển và loại 240 trang giá 10 nghìn đồng một quyển. Hỏi Minh mua bao nhiêu quyển vở loại 240 trang, biết rằng số tiền bạn ấy dành để mua mỗi loại vở là như nhau?

Hướng dân giải

20 quyển;

15 quyển;

10 quyển;

9 quyển.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{13}}\) và 2x – 3y + z = 42. Giá trị của x, y, z là:

x = 20; y = 30; z = −92;

x = −20; y = 30; z = 92;

x = 20; y = 30; z = 92;

x = 20; y = −30; z = 92.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack