2048.vn

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 3}}\]

\[\emptyset \];

;

ℝ\{1};

ℝ\{0; 1}.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ Kết luận nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây là đúng

Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1);

Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞);

Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);

Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 1; + ∞).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 + 8x + 12 là

I(– 4; – 4);

I(– 1; – 1);

I(– 4; 4);

I(4; 4).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = – 9x2 + 6x – 1 có dạng là:

Đồ thị hàm số y = – 9x^2 + 6x – 1 có dạng là: (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y = – 9x^2 + 6x – 1 có dạng là: (ảnh 2)

Đồ thị hàm số y = – 9x^2 + 6x – 1 có dạng là: (ảnh 3)

Đồ thị hàm số y = – 9x^2 + 6x – 1 có dạng là: (ảnh 4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = x2 – 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

f(x) < 0 khi x ( 1; 1);

f(x) > 0 khi x (– ∞; –1) \( \cup \) (1; + ∞)

f(x) = 0 khi x = 1; x = – 1;

f(x) > 0 khi x (– 1; 1);

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức f(x) = x2 – 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

x (– ∞; – 3) \( \cup \) (– 1; + ∞);

x (– ∞; – 1) \( \cup \) (3; + ∞);

x (– ∞; – 2) \( \cup \) (6; + ∞);

x (1; 3).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1. Xác định (P) biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1; 4) và B(– 1; 2).

y = x2 + 2x + 1;

y = 5x2 – 2x + 1;

y = – x2 + 5x + 1;

y = 2x2 + x + 1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {2x - 3} = x - 3\]

5;

– 3;

6;

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} - 3x} = \sqrt {2x - 4} \]

4;

2;

0;

1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{\sqrt {x - 2} - 2}}{{x - 6}}\] là:

D = [2; + ∞);

D = [2; 6) \[ \cup \] (6; + ∞)

D = (6; + ∞);

D = ℝ\{6}.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là :

Cho parabol (P): y = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình bên (ảnh 1)

y = 2x2 – 4x – 1;

y = x2 – 2x – 1;

y = 2x2 – 8x – 1;

y = 2x2 – x – 1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = x2 – 2x – 1, khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) ;

Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2;

Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 1);

Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; – 2).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0  với mọi x ℝ.

m < 1;

m < 0;

– 1 < m < 0.

m < 1 và m ≠ 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \[{x^2} - 2x + 3\sqrt {{x^2} - 2x - 3} = 7\] là:

1;

0;

2;

\[2\sqrt 2 \].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\sqrt {x - 2} + \sqrt {x + 3} = 5\]

x = 2;

x = 4;

x = 5;

x = 6.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = – x2 + 2x + 1 đồng biến trên khoảng

(– ∞; + ∞);

(– ∞; 1);

(1; + ∞);

(– ∞; 2).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng \(\forall x \ge 3\)?

m ≥ – 11;

m > – 11;

m < – 11;

m < 11.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

\[(--\infty ;1] \cup [4; + \infty )\];

\(\left[ {1;4} \right]\);

\[(--\infty ;1) \cup (4; + \infty )\];

\((1;4)\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình: \[\left( {{x^2} - 3x - 4} \right).\sqrt {{x^2} - 5} < 0\] có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau: Hàm số đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng

\[\left( {--\infty {\rm{;}}--\frac{3}{2}} \right)\];

\[\left( {--\infty {\rm{;}}--\frac{{25}}{4}} \right)\];

\[\left( {--\frac{3}{2}; + \infty } \right)\];

\[\left( {--\frac{{{\rm{25}}}}{{\rm{4}}}; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0, \(\forall x \in \mathbb{R}\)

a = 0;

a < 0;

\(0 < a \le \frac{1}{2}\).

\(a \ge \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

– 3 ≤ m ≤ 9;

\(\left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 9\end{array} \right.\).

– 3 < m < 9;

\(\left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 9\end{array} \right.\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình

f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

\[\left[ \begin{array}{l}m \le - 22\\m \ge 2\end{array} \right.\];

– 22 ≤ m ≤ 2;

– 22 < m < 2;

\[\left[ \begin{array}{l} - 22 \le m \le 2\\m = 3\end{array} \right.\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số y = ax^2 + bx + c có đồ thị như hình sau: (ảnh 1)

Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a, b:

a > 0; b > 0;

a < 0; b > 0;

a > 0; b < 0;

a > 0; c <0.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 2)

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 3)

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 4)

Hàm số y = x^2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là (ảnh 5)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 2)

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 3)

Đồ thị hàm số y = 4x^2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? (ảnh 4)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {x - 2} + \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{3}\]

[2; +∞);

[1; +∞);

\[\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\];

\[\left( {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

m < 3;

m < 1;

m = 1;

1 < m < 2.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình :\(\sqrt {2 - x} + \frac{4}{{\sqrt {x + 1} + 3}} = 1\) là:

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[(x + 4)(x + 1) - 3\sqrt {{x^2} + 5x + 2} = 6\] có bao nhiêu nghiệm nguyên âm:

0;

1;

2;

3;

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack