vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 5 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 5 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 điểm M, N, P, Q, R. Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR.

MR

MN

PR

MP

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ MP+NP bằng vectơ nào?

AP

BP

MN

MB+NB

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

MNNP+PQ=MN.NP+MN.PQ

MP.MN=MN.MP

MN.PQ=PQ.MN

MNPQMN+PQ=MN2PQ2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm BC. Tính AM.BC.

AM.BC=b2c22

AM.BC=c2+b22

AM.BC=c2+b2+a22

AM.BC=c2+b2a22

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu AB=AC thì

Tam giác ABC là tam giác cân;

Tam giác ABC là tam giác đều;

A là trung điểm của đoạn thẳng BC;

Điểm B trùng với điểm C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng AB,  DC+AD,  CB+CO,  DC.

45°;

405°;

315°;

225°.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

AD+BE+CF=AB+AC+BC

AD+BE+CF=AF+CE+BD

AD+BE+CF=AE+BF+CD

AD+BE+CF=BA+BC+AC

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ không cùng phương a b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ ab;

Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ ab;

Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ ab, đó là 0;

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Cho v=MA+MB2MC. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD=v.

D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD;

D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD;

D là trọng tâm của tam giác ABC;

D là trực tâm của tam giác ABC.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sau đây đúng?

CABA=BC

AB+AC=BC

AB+CA=CB

ABBC=CA

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC=0 là:

một điểm;

đường thẳng;

đoạn thẳng;

đường tròn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

AB=AC

AB=2a

AB=2a

AB=AB

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD tâm O và BAD^=60°. Tính độ dài AB+AD.

AB+AD=2a3

AB+AD=a3

AB+AD=3a

AB+AD=3a3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ a b khác 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a.b=a.b.

α = 180°;

α = 0°;

α = 90°;

α = 45°.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm đối xứng của C qua D. Hãy tính độ dài MN.

MN=a152

MN=a53

MN=a132

MN=a54

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB=3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

BC=4AC

BC=2AC

BC=2AC

BC=4AC

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Tính AB.AC.

AB.AC=24

AB.AC=26

AB.AC=28

AB.AC=32

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA+MB=0;

Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA+GB+GC=0;

Nếu ABCD là hình bình hành thì CB+CD=CA;

Nếu ba điểm A, B, C phân biệt nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB+BC=AC

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?

OA+OC+OE=0

BC+FE=AD

OA+OB+OC=EB

AB+CD=0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính AB.BC.

AB.BC=a2

AB.BC=a2

AB.BC=a222

AB.BC=a222

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a0 và điểm O. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM=3a ON=4a. Tìm .

MN=7a

MN=-5a

MN=-7a

MN=5a

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho MN0 thì số vectơ cùng phương với vectơ đã cho là

1

2

3

Vô số.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a. Độ dài của u=214OA52OB là:

a1404

a3214

a5204

a5414

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP+NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau đây?

AM

PB

AP

MN

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngoài (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O). Xét các mệnh đề sau:

(I) AB=AC                             (II) OB=OC                      (III) BO=CO

Mệnh đề đúng là:

Chỉ (I);

(I) và (III);

(I), (II), (III);

Chỉ (III).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm M thỏa mãn MBMA+MB+MC=0 với A, B, C là ba đỉnh của tam giác

một điểm;

đường thẳng;

đoạn thẳng;

đường tròn.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4a, AD = 3a. Tính độ dài AB+AD.

7a

6a

2a3

5a

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?

4

8

10

12

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó AC+BD bằng

MN

2MN

3MN

-2MN

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai lực F1 F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F1 F2 đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60°. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?

100 (N);

1003(N);

503(N);

Đáp án khác.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack