vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Ôn tập chương 4 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Ôn tập chương 4 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

30°;

45°;

60°;

90°;

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

SΔABC=8

SΔABC=43

SΔABC=4

SΔABC=83

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

3

6

4

9

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

4

6

7

9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=2,AC=3 C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

BC=5;

BC=6+22;

BC=6-22;

BC=6;

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

AC=BD;

AB=CD;

AB=BC;

Hai vectơ AB, ACcùng hướng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=3, AC=6, BAC^=60°. Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.

h=33

h=3

h=3

h=32

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab là các vectơ khác 0 với alà vectơ đối của b. Khẳng định nào sau đây sai?

Hai vectơ a,bcùng phương;

Hai vectơ a,bngược hướng;

Hai vectơ a,bcùng độ dài;

Hai vectơ a,b chung điểm đầu.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB=CD?

ABCD là hình bình hành.

ABCD là hình tứ giác

AC = BD

AB = CD

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài AC.

AC=3;

AC=2

AC=23;

AC=2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OAB vuông cân tại O cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai:

3OA+4OB=5a;

2OA+3OB=5a;

7OA2OB=5a;

11OA6OB=5a.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

AB=AC;

HC=HB;

AB=AC;

BC=2HC.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3AM=2AB3DN=2DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ 

MN=13AD+13BC;

MN=13AD23BC;

MN=13AD+23BC;

MN=23AD+13BC.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu AD- AB:

AD

CB

AB

BD

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc  bằng bao nhiêu độ?

45°;

60°;

75°;

90°;

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

DM=12CD+BC;

DM=12CDBC;

DM=12DCBC;

DM=12DC+BC.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai?

MN=QP;

QP=MN;

MQ=NP;

MN=AC.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:

50 cm2

502 cm2

75 cm2

15105 cm2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giácABC đều cạnh a.Tính AB+AC.

AB+AC=a3;

AB+AC=a32;

AB+AC=2a;

AB+AC=2a3;

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM và BC

AB=AM+12BC;

AB=BC+12AM;

AB=AM-12BC;

AB=BC-12AM;

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

32

3;

22;

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó :

AK=16AB+14AC.

AK=14AB16AC.

AK=14AB+16AC.

AK=16AB-14AC.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ ab thỏa mãn a=b=1 và hai vectơ u=25a3bv=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ ab.

α=900;

α=1800;

α=600;

α=450;

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB.BC.

AB.BC=a2;

AB.BC=a232;

AB.BC=-a22;

AB.BC=a22;

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu CB -  AB

CB

AB

BA

CA

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

13 cm2

132 cm2

123 cm2

15 cm2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

AB.AC=12a2;

AC.CB=12a2;

GA.GB=a26;

AB.AG=12a2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính BA.BC.

BA.BC=b2;

BA.BC=c2;

BA.BC=b2+c2;

BA.BC=b2-c2;

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC=23, AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.

AB = 2;

AB=233

AB = 2 hoặc AB=2213;

AB = 2 hoc AB=233 ;  

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC=a,  CA=b, AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM.BC.

AM.BC=b2c22;

AM.BC=c2+b22;

AM.BC=c2+b2+a23;

AM.BC=c2+b2a22.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack