vietjack.com

30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium có đáp án
Quiz

30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium có đáp án

2
2048.vn Content
Hóa họcLớp 111 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tác dụng với hydrochloric acid, ammonia đóng vai trò là

acid.

base.

chất oxi hoá.

chất kh.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho giấy quỳ tím tẩm ướt vào bình đựng khí NH3 thì giấy quỳ tím chuyển sang màu

đỏ.

xanh.

vàng.

nâu.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?

Nitrogen.

Ammonia.

Oxygen.

Hydrogen.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong nước, phân tử/ion nào sau đây thể hiện vai trò là acid theo thuyết Bronsted - Lowry?

\({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\).

\({\rm{NH}}_4^ + \).

\({\rm{NO}}_3^ - \).

\({{\rm{N}}_2}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen không khí tạo thành sản phẩm chính là

NO.

\({{\rm{N}}_2}\).

\({{\rm{N}}_2}{\rm{O}}\).

\({\rm{N}}{{\rm{O}}_2}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch \({\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?

\({\rm{HCl}}\).

\({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\).

\({{\rm{H}}_3}{\rm{P}}{{\rm{O}}_4}\).

\({\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3, phenolphthalein chuyển sang màu nào sau đây?

Hồng.

Xanh.

Không màu.

Vàng.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?

\({\rm{NaCl}}\).

\({\rm{CaC}}{{\rm{O}}_3}\).

\({\rm{KCl}}{{\rm{O}}_3}\).

\({\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_4}} \right)_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt được đung dịch \({\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}\)\({\rm{NaCl}}\) bằng thuốc thử là dung dịch

\({\rm{KCl}}\).

\({\rm{KN}}{{\rm{O}}_3}\).

\({\rm{KOH}}\).

\({{\rm{K}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

H2SO4 đặc.

P2O5.

CuSO4 khan.

KOH rắn.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia không đúng?

Phân cực mạnh.

Có một cặp electron không liên kết.

Có độ bền nhiệt rất cao.

Có khả năng nhận proton.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính base của NH3 do:

trên N còn cặp e tự do.

phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

NH3 tan được nhiều trong nước.

NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tínhbase?

8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl+N2.

4NH3 + 5O2 4NO +6H2O.

2NH3 + 3CuO 3Cu + N2+3H2O.

NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?

NH3 chấtkhử.

NH3 chất oxihoá.

Cl2 vừa oxi hoávừakhử.

Cl2 chấtkhử.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

NH4CltoNH3 + HCl.

NH4HCO3 toNH3 + H2O + CO2.

NH4NO3 toNH3 + HNO3.

NH4NO2 toN2 + 2H2O.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là

có kết tủa trắng.

không có hiện tượng.

có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.

có khí mùi khai bay lên.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử NH4NO3, nitrogen có số oxi hoá là

+1.

-1; +3.

+2.

-3; +5.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết:

cộng hóa trị có cực.

ion.

kim loại.

cộng hóa trị không cực.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét cân bằng hoá học:

NH3+H2ONH4++OH.

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi cho thêm vài giọt dung dịch nào sau đây?

\({\rm{N}}{{\rm{H}}_4}{\rm{Cl}}\).

\({\rm{NaOH}}\).

\({\rm{HCl}}\).

\({\rm{NaCl}}\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét cân bằng hoá học:

NH3+H2ONH4++OH 

Hằng số cân bằng \(\left( {{{\rm{K}}_{\rm{C}}}} \right)\) của phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{NH}}_4^ + } \right]\left[ {{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }} \right]}}{{\left[ {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right]}}\).

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{NH}}_4^ + } \right]\left[ {{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }} \right]}}{{\left[ {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right]\left[ {{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}} \right]}}\).

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{NH}}_4^ + } \right]\left[ {{\rm{O}}{{\rm{H}}^ - }} \right]}}{{\left[ {{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}} \right]}}\).

\({{\rm{K}}_{\rm{C}}} = \frac{{\left[ {{\rm{NH}}_4^ + } \right]}}{{\left[ {{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}} \right]}}\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình:

N2(g) + 3H2(g) Pxt,to2NH3 (g)

Khi tăng nng độ ca hydrogenlên2lần, tc độ phản ng thuận:

giảmđi 2 lần.

ngn2ln.

tănglên8lần.

tănglên6lần.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?

(NH4)2CO3.

(NH4)2SO3.

NH4HSO3.

(NH4)2SO4.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt muối ammonium với các muối khác, người ta cho nó tác dụng với kiềm mạnh, vì khi đó:

thoát ra một chất khí không màu, ít tan trong nước.

thoát ra một chất khí không màu, có mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấu quỳ tím ẩm.

thoát ra chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước.

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các muối ammoniumtan trong nước tạo dung dịch chất điện limạnh;

(2) Ion NH4+tácdụngvớidungdịchacidtạokếttủamàutrắng;

(3) Muốiammoniumtácdụngvớidungdịchbasethuđượckhímùikhai;

(4) Hầu hết muối ammoniumđều bền nhiệt.

Phát biểu đúng

(1)(3).

(1)(2).

(2)(4).

(2) (3).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây không đúng?

Ammonia là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.

Ammonia là một base.

Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.

Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học tổng hợp NH3:

N2(g) + 3H2(g) Pxt,to2NH3 (g); ΔH=92kJ

Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 tăng nếu:

Giảm áp suất, tăng nhiệt độ, có xúc tác.

Giảm áp suất, giảm nhiệt độ, có xúc tác.

Tăng áp suất, giảm nhiệt độ, có xúc tác.

Tăng áp suất, tăng nhiệt độ, có xúc tác.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ammonia và ion ammonium đều:

(1) chứa liên kết cộng hoá trị;

(2) là base theo thuyết Brønsted – Lowry;

(3) là acid theo thuyết Brønsted – Lowry;

(4) chứa nguyên tử \({\rm{N}}\) có số oxi hoá là -3.

Số nhận định đúng là

2.

1.

4.

3.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tắc bằng cách đẩy không khí \(\left( {X,Y,Z} \right)\) và đẩy nước \(\left( T \right)\) như sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng? (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng?

X là chlorine.

Y là hydrogen.

Z là nitrogen dioxide.

T là ammonia.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét cân bằng hoá học:

N2(g)+3H2(g)2NH3(g) ΔH<0.

Hiệu suất phản ứng khi hệ đạt cân bằng ở áp suất 200 bar và 300 bar lần lượt bằng \({\rm{x\% }}\)\({\rm{y\% }}\). Mối quan hệ giữa \({\rm{x}}\)\({\rm{y}}\)

\(5{\rm{x}} = 4{\rm{y}}\).

\(x = y\).

\(x > y\).

\(x < y\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng về muối ammonium?

Muối ammonium bền với nhiệt.

Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh.

Tất cả các muối ammonium đều tan trong nước.

Các muối ammonium đều bị thủy phân trong nước.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack