vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 KNTT Chuyên đề 2: Phát triển vùng có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 KNTT Chuyên đề 2: Phát triển vùng có đáp án

V
VietJack
Địa lýLớp 1213 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế nào sau đây không nằm trong danh sách 8 vùng kinh tế lớn giai đoạn 1986 - 2000?

Vùng Đông Bắc.

Vùng Tây Bắc.

Vùng Đồng bằng sông Hồng.

Vùng Nam Bộ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vùng nào sau đây bao gồm phần lớn các tỉnh ở phía Bắc nước ta?

Vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Tây Bắc.

Vùng Đông Nam Bộ và vùng Tây Nguyên.

Vùng Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

Vùng Tây Nguyên và vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trước năm 2008, tỉnh nào chưa sáp nhập vào Thủ đô Hà Nội?

Hà Nam.

Hà Tây.

Hải Dương.

Hưng Yên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của Tổng sơ đồ phân bố lực lượng sản xuất Việt Nam cho thời kì 1986 - 2000 được triển khai là

Cả nước được phân chia thành 6 vùng kinh tế lớn và 6 tiểu vùng.

Cả nước được phân chia thành 4 vùng kinh tế lớn và 7 tiểu vùng.

Cả nước được phân chia thành 8 vùng kinh tế lớn và 5 tiểu vùng.

Cả nước được phân chia thành 5 vùng kinh tế lớn và 6 tiểu vùng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn 1986 - 2000, nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

50 tỉnh, thành phố.

55 tỉnh, thành phố.

61 tỉnh, thành phố.

64 tỉnh, thành phố.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được hình thành từ việc sáp nhập hai vùng nào sau đây?

Vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

Vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

Vùng Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

5.

6.

7.

8.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ nổi bật với ngành công nghiệp nào sau đây?

Khai thác và chế biến dầu khí.

Sản xuất ô tô.

Công nghiệp dệt may.

Chế biến thực phẩm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh lớn nhất cả nước về

cây lương thực.

cây ăn quả.

cây công nghiệp.

cây thuốc.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những hướng phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

giảm sản xuất nông nghiệp.

phát triển du lịch sinh thái.

phát triển công nghiệp nặng.

tăng cường khai thác gỗ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần chủ động thích ứng với

thiếu nước ngọt.

biến đổi khí hậu.

ô nhiễm không khí.

Sự suy về sinh học.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

phát triển nền công nghiệp nặng và thủy hải sản.

tăng cường xuất khẩu lao động, đào tạo nhân lực.

xây dựng các khu đô thị mới, mở rộng đất rừng.

ứng dụng công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng bằng sông Hồng có nền kinh tế phát triển như thế nào so với các vùng khác?

Phát triển nhất cả nước.

Chỉ sau vùng Đông Nam Bộ.

Đứng sau vùng Bắc Trung Bộ.

Phát triển kém hơn Tây Nguyên.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Tây Nguyên hướng đến phát triển hành lang kinh tế cùng với mạng lưới đường bộ cao tốc kết nối với

Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Nam Lào, Cam-pu-chia.

Tây Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Lào và Trung Quốc.

Đông Bắc Bộ, Tây Nam Trung Bộ, Trung Lào và Nam Trung Quốc.

Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Lào và Tây Bắc Cam-pu-chia.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hạ tầng nào sau đây để kết nối với đường biển?

Đường sắt cao tốc.

Đường bộ cao tốc.

Đường hàng không.

Đường thủy nội địa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh, thành phố nào sau đây không nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Long An.

Cần Thơ.

An Giang.

Cà Mau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tập trung phát triển chủ yếu vào khu vực nào sau đây để tạo nên vùng động lực?

Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

Tam giác Hà Nội - Hạ Long - Thanh Hóa.

Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Nam Định.

Tam giác Hà Nội - Quảng Ninh - Vinh.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tập trung vào khu vực ven biển nào sau đây?

Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.

Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - Quảng Ngãi.

Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa - Bình Thuận.

Quảng Nam - Quảng Ngãi - Bình Định - Phú Yên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phố nào sau đây là cực tăng trưởng quan trọng trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

Huế.

Đà Nẵng.

Nha Trang.

Quy Nhơn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tập trung phát triển vào Tứ giác nào sau đây?

Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Long An.

Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu.

Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai - Tiền Giang.

Thành phố Hồ Chí Minh - Bình Dương - Tây Ninh - Bà Rịa - Vũng Tàu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực tăng trưởng lớn nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

Bình Dương.

Bà Rịa - Vũng Tàu.

Đồng Nai.

Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu phát triển khoa học - công nghệ và đổi mới sáng tạo trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

tạo ra sản phẩm nông nghiệp chất lượng cao.

đi đầu trong chuyển đổi mô hình tăng trưởng.

tăng cường xây dựng các khu công nghiệp.

đẩy mạnh phát triển ngành dệt may, da giày.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng sản xuất cà phê ứng dụng công nghệ cao ở nước ta tập trung chủ yếu ở

Tây Nguyên, Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đông Bắc.

Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và Tây nguyên.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tỉnh nào sau đây ở nước ta, ứng dụng công nghệ cao vào cây chè nhất?

Bình Thuận và Hà Giang.

Thái Nguyên và Lâm Đồng.

Lào Cai và Thái Nguyên.

Lâm Đồng và Bắc Giang.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc xác định phạm vi lãnh thổ củavùng?

Điều kiện kinh tế - xã hội.

Vị trí địa lí.

Tài nguyên thiên nhiên.

Khoa học công nghệ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở vật chất cho sự hình thành và khả năng phát triển chuyên môn hoá và phát triển tổng hợp của mỗi vùng được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?

Vị trí địa lí và nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Điều kiện kinh tế - xã hội và điều kiện đất đai.

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Chính sách nhà nước, cơ sở vật chất - kĩ thuật.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những mục tiêu bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên là

tăng cường khai thác tài nguyên đất đai và nước.

phát triển và mở rộng các khu công nghiệp mới.

mở rộng diện tích đất nông nghiệp và lâm nghiệp.

bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Du lịch ở vùng Tây Nguyên kết hợp các loại hình du lịch nào sau đây?

Du lịch biển và du lịch nghỉ dưỡng.

Du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa.

Du lịch ở đô thị và du lịch lịch sử.

Du lịch sinh thái và du lịch leo núi.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại các tỉnh dọc tuyến hành lang Lào Cai - Hà Nội, mục tiêu chính trong phát triển công nghiệp là

nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp, đào tạo nhân lực.

tăng cường công nghiệp chế biến thực phẩm, chế biến đặc sản.

phát triển công nghiệp lắp ráp linh kiện và công nghiệp hỗ trợ.

đầu tư vào ngành công nghệ thông tin và công nghệ thực tế ảo.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack