vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 CTST Chuyên đề 2: Phát triển vùng có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm chuyên đề Địa lí 12 CTST Chuyên đề 2: Phát triển vùng có đáp án

V
VietJack
Địa lýLớp 1210 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?

5.

6.

7.

8.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ nổi bật với ngành công nghiệp nào sau đây?

Khai thác và chế biến dầu khí.

Sản xuất ô tô.

Công nghiệp dệt may.

Chế biến thực phẩm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh lớn nhất cả nước về

cây lương thực.

cây ăn quả.

cây công nghiệp.

cây thuốc.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đông Nam Bộ hướng đến phát triển mạnh ngành kinh tế biển nào sau đây?

Đánh bắt hải sản.

Cảng biển và dịch vụ dầu khí.

Chế biến hải sản.

Nuôi trồng thủy sản.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long nổi tiếng với sản phẩm nông nghiệp nào sau đây?

Lúa.

Cà phê.

Cao su.

Hồ tiêu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những hướng phát triển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

giảm sản xuất nông nghiệp.

phát triển du lịch sinh thái.

phát triển công nghiệp nặng.

tăng cường khai thác gỗ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long cần chủ động thích ứng với

thiếu nước ngọt.

biến đổi khí hậu.

ô nhiễm không khí.

Sự suy về sinh học.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển hạ tầng nào sau đây để kết nối với đường biển?

Đường sắt cao tốc.

Đường bộ cao tốc.

Đường hàng không.

Đường thủy nội địa.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được hình thành từ việc sáp nhập hai vùng nào sau đây?

Vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

Vùng Tây Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

Vùng Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung được hình thành từ việc sáp nhập hai vùng nào sau đây?

Vùng Đông Bắc và Tây Bắc.

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Vùng Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.

Vùng Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung bao gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?

12 tỉnh, thành phố.

13 tỉnh, thành phố.

14 tỉnh, thành phố.

15 tỉnh, thành phố.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Tây Nguyên hướng đến phát triển hành lang kinh tế cùng với mạng lưới đường bộ cao tốc kết nối với

Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Nam Lào, Cam-pu-chia.

Tây Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Lào và Trung Quốc.

Đông Bắc Bộ, Tây Nam Trung Bộ, Trung Lào và Nam Trung Quốc.

Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Lào và Tây Bắc Cam-pu-chia.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh, thành phố nào sau đây không nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

Long An.

Cần Thơ.

An Giang.

Cà Mau.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tập trung phát triển chủ yếu vào khu vực nào sau đây để tạo nên vùng động lực?

Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

Tam giác Hà Nội - Hạ Long - Thanh Hóa.

Tam giác Hà Nội - Hải Phòng - Nam Định.

Tam giác Hà Nội - Quảng Ninh - Vinh.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc mở ra các mối liên kết với lãnh thổ bên ngoài cho một vùng?

Tài nguyên thiên nhiên.

Điều kiện kinh tế - xã hội.

Vị trí địa lí.

Khoa học công nghệ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, yếu tố nào sau đây được coi là một nguồn lực từ bên ngoài ảnh hưởng đến sự phát triển của các vùng?

Các mối quan hệ liên vùng.

Nguồn vốn, đầu tư công nghệ.

Bối cảnh trong khu vực.

Sự tự chủ của từng vùng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành chính ở vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung?

Sản xuất máy móc thiết bị.

Sản xuất hóa chất, khai khoáng.

Sản xuất vật liệu xây dựng.

Sản xuất, chế biến thực phẩm.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tập trung vào khu vực ven biển nào sau đây?

Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.

Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - Quảng Ngãi.

Bình Định - Phú Yên - Khánh Hòa - Bình Thuận.

Quảng Nam - Quảng Ngãi - Bình Định - Phú Yên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phố nào sau đây là cực tăng trưởng quan trọng trong Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

Huế.

Đà Nẵng.

Nha Trang.

Quy Nhơn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây công nghiệp lâu năm cận nhiệt chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

hồi và quế.

cà phê và ca cao.

dừa và bưởi.

cacao và tiêu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng sản xuất cà phê ứng dụng công nghệ cao ở nước ta tập trung chủ yếu ở

Tây Nguyên, Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đông Bắc.

Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và Tây nguyên.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tỉnh nào sau đây ở nước ta, ứng dụng công nghệ cao vào cây chè nhất?

Bình Thuận và Hà Giang.

Thái Nguyên và Lâm Đồng.

Lào Cai và Thái Nguyên.

Lâm Đồng và Bắc Giang.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng Tây Nguyên nổi bật với ngành công nghiệp nào liên quan đến tài nguyên thiên nhiên?

Công nghiệp khai thác dầu khí.

Công nghiệp khai thác và chế biến bô-xít.

Công nghiệp sản xuất nhựa.

Công nghiệp sản xuất gốm sứ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng chuyên môn hóa chính của vùng Đồng bằng sông Hồng là

sản xuất lúa gạo và phát triển ngư nghiệp.

trồng cây công nghiệp lâu năm và du lịch.

sản xuất lúa gạo và trồng cây thực phẩm.

phát triển dịch vụ tài chính và công nghệ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố nào sau đây không phải là một trong những nhân tố cấu thành vùng kinh tế?

Đặc điểm tự nhiên.

Vị trí địa lí.

Tài nguyên thiên nhiên.

Nguồn vốn ODA, FDI.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nhân tố cấu thành lại được coi là nguồn lực nội tại của mỗi vùng kinh tế do

các nhân tố quyết định chính sách giáo dục, kinh tế của vùng.

là cơ sở cho sự hình thành và phát triển của mỗi vùng kinh tế

làm giảm chi phí quản lí vùng và thúc đẩy các ngành kinh tế.

không làm ảnh hưởng đến sự phát triển, nền kinh tế của vùng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc xác định phạm vi lãnh thổ củavùng?

Điều kiện kinh tế - xã hội.

Vị trí địa lí.

Tài nguyên thiên nhiên.

Khoa học công nghệ.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở vật chất cho sự hình thành và khả năng phát triển chuyên môn hoá và phát triển tổng hợp của mỗi vùng được quyết định bởi yếu tố nào sau đây?

Vị trí địa lí và nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

Điều kiện kinh tế - xã hội và điều kiện đất đai.

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Chính sách nhà nước, cơ sở vật chất - kĩ thuật.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những mục tiêu bảo vệ môi trường ở vùng Tây Nguyên là

tăng cường khai thác tài nguyên đất đai và nước.

phát triển và mở rộng các khu công nghiệp mới.

mở rộng diện tích đất nông nghiệp và lâm nghiệp.

bảo vệ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đầu nguồn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack