vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Các định nghĩa vecto có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 105 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chữ nhật ABCD. Số vectơ khác 0 mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:

4

6

12

16

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chữ nhật ABCD. Trong số các vectơ khác 0, có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau là:

2

4

6

8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình chữ nhật ABCD. Số nhóm các vectơ có độ dài bằng nhau là:

2

3

4

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.

Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.

Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.

Các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho CA và CB ngược hướng. Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ AE không cùng phương với vectơ BC.

Vectơ AE có thể cùng phương với vectơ BC.

Tập hợp các điểm M sao cho AM cùng phương với BC là một đường thẳng qua A.

Tập hợp các điểm N sao cho AN cùng hướng với BC là đường thẳng qua A, song song với BC.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.

Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.

Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương với nhau.

Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB = DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

ABCD là hình bình hành

AD = CB

AC = BD

ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ OC và có độ dài bằng nó là:

24

11

12

23

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác OA và cùng phương với nó là

5

6

9

10

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

3

2

4

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?

4

6

12

8

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?

5

10

15

20

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:

1

2

3

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:

OF, DE, OC

FO, -DE, OC

OF, DE, CO

OF, ED, OC

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đây là đúng?

Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau

Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau

Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai? Hai vectơ bằng nhau thì

Có độ dài bằng nhau

Cùng phương

có chung điểm gốc

cùng hướng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

MN và PN

MN và MP

MP và PN

NM và NP

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD và AB < CD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AB cùng hưng vi CD

AD cùng hưng vi BC

AB ngưc hưng vi CD

AD ngưc hưng vi BC

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Các vectơ AB và BC cùng hướng khi và chỉ khi:

Điểm B thuộc đoạn AC

Điểm C thuộc đoạn AB

Điểm A thuộc đoạn BC

Điểm A nằm ngoài đoạn BC

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây đúng?

AB = AC

AB = 2a

AB = 2a

AB = AB

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Khi đó BC bằng

5

6

7

9

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

HC = HB

AC = 2HC

AH = 32HC

AB = AC

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

BH, CH

BH, BC

BH, HC

CH, HB

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác không cân ABC. Gọi H, O lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác, M là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tam giác ABC nhọn thì AH, OM cùng hướng

AH, OM luôn cùng hướng

AH, OM cùng phương nhưng ngược hướng

AH, OM có cùng giá

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N;  P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AB = MN

CD = MN

AB = CD

MN = QP

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Vecto MN không cùng phương với vecto nào?

PQ

AP

CA

QP

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây đúng?

OI = OJ

OA = OC

OB = OD

OI = -OJ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AB = BC

AB = BC

AB = CD

AB = -CD

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ANC cạnh a, G là trọng tâm tam giác. Khi đó AG bằng

a

a3

2a33

a33

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack