vietjack.com

30 Bài tập Sự điện li có giải chi tiết (mức độ thông hiểu)
Quiz

30 Bài tập Sự điện li có giải chi tiết (mức độ thông hiểu)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch

A. NH4+ ; Na+ ; Cl- ; OH-

B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; Cl-

C. Na+ ; Fe2+ ; H+ ; NO3-

D. Ba2+ ; K+ ; OH- ; CO32-

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch : Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là

A. Na2CO3 ; C6H5ONa ; CH3COONa

B. NH4Cl ; CH3COONa ; NaHSO4

C. Na2CO3 ; NH4Cl ; KCl

D. KCl ; C6H5ONa ; CH3COONa

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. Ca(OH)2 + NH4Cl

B. AgNO3 + HCl

C. NaNO3 + K2SO4

D. NaOH + FeCl3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không tồn tại

A. Fe3+, K+, AlO2-, Cl-

B. Na+, Cu2+, NO3-, Cl-

C. Na+, K+, HCO3-, Cl-

D. NH4+, K+, NO3-

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng

A. 3,00

B. 2,00 

C. 4,00

D. 1,00

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các tập chất khí và dung dịch sau:

(1) K+, Ca2+, HCO3, OH (2) Fe2+, H+, NO3, SO42-

(3) Cu2+, Na+, NO3, SO42- (4) Ba2+, Na+, NO3, Cl

(5) N2, Cl2, NH3, O2 (6) NH3, N2, HCl, SO2.

(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−. (8) Cu2+, Na+, Cl, OH.

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch

A. Pb(NO3)2.

B. NaHS. 

C. AgNO3.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).

Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là

A. (2), (1), (3), (4).

B. (3), (2), (4), (1).

C. (2), (3), (4), (1).

D. (4), (1), (2), (3).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

dd X chứa a mol NH4+, b mol Al3+, c mol Mg2+, x mol NO3-, y mol SO42-. Mối quan hệ số mol các ion trong dung dịch là

A. a+ b +c =x +y

B. a + 3b+2c = x +2y

C. a +b/3 + c/2 = x +y/2

D. a +2b +3c = x + 2y

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) NaOH + HCl;

(2) NaOH + CH3COOH;

(3) Mg(OH)2 + HNO3;

(4) Ba(OH)2 + HNO3;

(5) NaOH + H2SO4;

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NH4 + trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

A. dung dịch NaNO3

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch H2SO4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch

A. NaCl và KOH

B. MgCl2MgCl2 và NaHCO3NaHCO3

C. BaCl2BaCl2  và Na2CO3Na2CO3

D. CuSO4CuSO4  và NaClNaCl

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HCl.

B. H2O.

C. NaNO3.

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Fe(NO3)2 và NaHSO4

B. Na2CO3 và NaOH

C. NaCl va AgNO3

D. HNO3 và NaHCO3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: NaOH+HCl→NaCl+H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?

A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O

B. NaOH+NaHCO3→Na2CO3+H2O

C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O

D. KOH+HNO3→KNO3+H2O

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch : NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO4. Số dung dịch có pH >7 là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 44,4

B. 48,9.

C. 68,6.

D. 53,7

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2                                      (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2 →                                            (4) H2SO4 + BaCO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2                                 (6) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng

A. 2

B. 12.

C. 1.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất X có pH > 7. Chất X là

A. KHSO4.

B. NaCl.

C. Na2HPO4.

D. KNO3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: AgCl, NaOH, NH4Cl, CH3COOH, HCOOH, HF. Số chất điện li yếu trong dung dịch nước là

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH 0,001 M có

A. [H+] = [OH-].

B. [H+] > [OH-].

C. [Na+] < [OH-].

D. [H+] < [OH-].

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là

A. 13,5

B. 13,0.

C. 14,0.

D. 12,0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây:

A. Những dd có pH < 7 thì làm quỳ tím hóa đỏ.

B. giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch tăng.

C. Giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch giảm

D. Những dd có pH > 7 thì làm quỳ tím hóa xanh.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch nào sau đây

A. K+, Fe2+, NO3-

B. Al3+, Cu2+, SO42-

C. Ca2+, Na+, Cl-

D. Na+, Mg2+, OH-

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

C. KOH + HNO3 → KNO+H2O.

D. 2KOH + FeCl→ Fe(OH)2 + 2KCl.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack