40 CÂU HỎI
Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Phương của lực Lorenxo
A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.
Chọn câu sai
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ.
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
C. Qũy đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v.
Chọn câu sai
A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần.
B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.
C. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton không thay đổi.
D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.
Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc hợp bởi v và B bằng θ, quỹ đạo chuyển động của electron có dạng
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình tròn.
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là
A. 6,4. N.
B. 3,2. N.
C. 4,8. N.
D. 5,4. N.
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = T với vận tốc ban đầu m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1. kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.
D. 17,5 cm.
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2. m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6. C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. N.
B. 3. N.
C. 3,2. N.
D. 2.6. N.
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = N, nếu hạt chuyển động với vận tốc m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. N.
B. 3. N.
C. 4. N.
D. 5. N.
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng kg, điện tích C. Hạt thứ hai có khối lượng kg, điện tích C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với véc - tơ vận tốc của electron. Qũy đạo của elctron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,93. T.
B. 0,96. T.
C. 1,02. T.
D. 1,12. T.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = T. Cho khối lượng của proton là 1,72. kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45. m/s.
B. 3,245. m/s.
C. 4,65. m/s.
D. 4,985. m/s.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72. kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65. s.
B. 5,66. s.
C. 6,65. s.
D. 6,75. s.
Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5. T thì chịu một lực Lorenxo có độ lớn 1,6. N. Vận tốc của eletron khi bay vào là
A. m/s.
B. 2. m/s.
C. 2,5. m/s.
D. 3. m/s.
Một electron (m = 9,1.kg, q = -1,6.C) bay với vận tốc v = 2. m/s vào từ trường đều. electron bay vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của chuyển động của electron là 62,5cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. B = 2,6.T.
B. B = 4.T.
C. B = 1,82.T.
D. Giá trị khác.
Hai hạt có điện tích lần lượt là , bay vào từ trường với cùng tốc độ theo phương vuông góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng là . So sánh khối lượng tương ứng của hai hạt?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hai điện tích có điện tích và khối lượng giống nhau bay vuông với các đường sức từ vào một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích 1 bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo là
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. cm.
Một hạt có điện tích 3,2. C khối lượng 6,67. kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 1000V. Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường điều có B = 2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó.
A. F = 1,98. N.
B. F = 1,75.1 N.
C. F = 2,25. N.
D. F = 2,55. N.
Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hat proton (mp = 1,67. kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
Một e bay với vận tốc v = 2,4. m/s vào trong từ trường đều B = 1 T theo hướng hợp với B một góc 60o. Bán kính quỹ đạo chuyển động là
A. 0,625 μm
B. 6,25 μm
C. 11,82 μm
D. 1,182 μm
Một e bay với vận tốc v = 1,8. m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60o. Giá trị của bước δ là
A. 1,29 mm.
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
D. đường kính vòng dây giảm đi.
Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. chiều dài hình trụ tăng lên.
B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc -tơ cảm ứng từ bằng 0 là
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm.
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm.
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3. N. Xác định cảm ứng từ của từ trường ?
A. 0,08 T.
B. 0,06 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
Cho một khung dây dẫn hình chữ nhật, kích thước 30 cmx20 cm, trong có dòng điện I = 5 A; khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung và có độ lớn B = 0,1 T. Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung là
A. = 0,15 N, = 0,1 N.
B. = 0,2 N, = 0,1 N.
C. = 0,15 N, = 0,3 N.
D. = 0,2 N, = 0,3 N.
Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.
B. từ trong ra ngoài.
C. từ trên xuống dưới.
D. từ ngoài vào trong.
Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là
A. T.
B. T.
C. 2. T.
D. 2. T.
Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách 6 cm và cách 4 cm có độ lớn bằng
A. 5. T.
B. 6. T.
C. 6,5. T.
D. 8. T.
Hai dòng điện cường độ =6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách , tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng
A. 0,25. T.
B. 4,25. T.
C. 4. T.
D. 3. T.
Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 3 A. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là
A. 16,6.10-5 T.
B. 6,5.10-5 T.
C. 7.10-5 T.
D. 18.10-5 T.
Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là
A. 3,34. T.
B. 4,7. T.
C. 6,5. T.
D. 3,5. T.
Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4. (T). Tính cường độ dòng điện của dây dẫn.
A. 0,36
B. 0,72
C. 3,6
D. 7,2
Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2. T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
A. N.
B. 2. N.
C. 2,5. N.
D. 3. N.
Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 60o. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2. N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,8. T.
B. T.
C. 1,4. T.
D. 1,6. T.