40 CÂU HỎI
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều:
A. Từ Đông sang Tây.
B. Từ Tây sang Đông.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ dưới lên trên.
Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa một nam châm và một dòng điện
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa hai điện tích đứng yên
Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau.
C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực có độ lớn bằng:
A. 0,5N.
B. 4N.
C. 2N.
D. 32N.
Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:
A.
B.
C.
D.
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,45T. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy quan đoạn dây dẫn này thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A. 5N.
B. 0,45N.
C. 0,25N.
D. 1N.
Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8cm, AN = 6cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
Phương của lực Lorenxo
A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.
Chọn câu sai
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ.
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
C. Qũy đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn.
D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v.
Chọn câu sai
A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần.
B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.
C. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton không thay đổi.
D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.
Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc hợp bởi v và B bằng θ, quỹ đạo chuyển động của electron có dạng
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình tròn.
Một dòng điện không đổi có cường độ 5 A, chạy qua đoạn dây dẫn thẳng MN = 6 cm (từ M đến N) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5. N. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và là
A. 60°.
B. 45°.
C. 90°.
D. 30°.
Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu và . Cho biết electron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ A và A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5. T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12c. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. 0,3. Wb
B. 3. Wb
C. . Wb
D. . Wb
Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Cảm ứng từ B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng T. Tính cường độ dòng điện của dây dẫn
A. 0,72 A
B. 3,6 A
C. 0,36 A
D. 7,2 A
Xung quanh từ trường biến thiên có điện trường xoáy với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa và
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
Một đoạn dây thẳng có dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ Để lực tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc ∝ giữa dây dẫn và phải bằng
A.
B.
C.
D.
Cuộn dây kim loại có điện trở vòng, đường kính d = 10cm, tiết diện của dây Có trục song song với của từ trường đều, cho từ trường biến thiên với tốc độ Nối hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dòng điện cảm ứng và công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây.
A. 0,05A ; 0,08W
B. 0,05A ; 0,8W
C. 0,5A ; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A.
B.
C.
D.
Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc − Nam địa lí vì
A. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. vì một lí do khác chưa biết.
Chọn phát biểu sai? Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
B. hình dạng đường đi.
C. điện trường.
D. điện tích dịch chuyển.
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
Chọn phát biểu sai? Đường sức từ
A. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau.
B. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
C. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét.
D. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó.
Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Một sóng điện từ đang lan truyền trong không gian từ Bắc vào Nam. Biết tại một thời điểm cường độ điện trường có giá trị bằng và đang giảm, biết chiều của cường độ điện trường tại thời điểm đó là từ Đông sang Tây. Sau đó T/4 thì giá trị của cảm ứng từ là bao nhiêu và hướng theo chiều nào?
A. hướng từ dưới lên.
B. , hướng từ trên xuống.
C. hướng từ dưới lên.
D. , hướng từ trên xuống.
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng
A. từ Đông sang Tây.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ Tây sang Đông.
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứngD. từ dưới lên trên.
Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
Khi electron bay vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng từ thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
Từ trường không tồn tại xung quanh:
A. dòng điện không đổi
B. nam châm chữ U
C. hạt mang điện chuyển động
D. hạt mang điện đứng yên.
Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 2.I/R
B. B = 2π.I/R
C. B = 2π.I.R
D. B = 4π.I/R
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.