vietjack.com

29 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Giới hạn của hàm số có đáp án
Quiz

29 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Giới hạn của hàm số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{\rm{a, b}} \in {\rm{R}}\] thỏa mãn\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \frac{{\sqrt {{\rm{(a + 5)}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2(a + 2)x + 2a + b + 7}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} }}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2x + 1}}}}\]\[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \frac{{\sqrt {\left( {{\rm{a + 5}}} \right){{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}\left( {{\rm{a + 2}}} \right){\rm{x + 2a + b + 7}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} }}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2x + 1 }}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{12}}}}\]. Tính giá trị của \[{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^2}\]

2

\[\frac{5}{2}\]

5

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức P(x) thỏa mãn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{{\rm{x}} - 3}} = 2\]. Tính \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{\left( {{{\rm{x}}^2} - 9} \right)\left( {\sqrt {{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) + 2} + 1} \right)}}\]

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{1}{9}\]

\[\frac{2}{3}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {2020{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 3} - \sqrt {2021{{\rm{x}}^2} + 2} } \right)\] bằng

\[ - \infty \]

\[ + \infty \]

0

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f(x)}} - 5}}{{{\rm{x}} - 4}} = 5\]. Tính giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - 5}}{{\left( {\sqrt {\rm{x}} - 2} \right)\left( {\sqrt {6{\rm{f(x)}} + 6} + 4} \right)}}\]

-2

-1

2

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \frac{{\sin {\rm{x}} - \cos {\rm{x}}}}{{\tan \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right)}}\]

\[ - \sqrt 2 \]

\[ + \sqrt 2 \]

−2

+2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \frac{{\sqrt {3{\rm{x}} + 3} - {\rm{m}}}}{{{\rm{x}} - 2}} = \frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\], m là số thực; a,b là các số nguyên và \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\] tối giản. Tính a − b

0

1

-1

-2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số nguyên và\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{\rm{a}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + bx}} - {\rm{5}}}}{{{\rm{x}} - 1}} = 20\]. Tính \[{\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

125

225

525

325

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {{\rm{mx + 1}}} - 1\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} \ne 0}\\{4{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{n}}\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} = 0}\end{array}} \right.\left( {{\rm{m,n}} \in \mathbb{R}} \right)\] liên tục tại x0 = 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa m và n

m = 2n

m = 5n

m = 10n

m = n

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}}^ + }} \left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} - {\rm{x}}} \right).\tan {\rm{x}}\]

0

1

Không tồn tại

\(\infty \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {{\rm{x}} + 5} - \sqrt {{\rm{x}} - 6} } \right)\] là

1

2

3

0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[{\rm{A}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}} - 1}}{{{{\rm{x}}^{\rm{m}}} - 1}},{\rm{m}},{\rm{n}} \in {\mathbb{N}^ * }\]:

0

\( + \infty \)

\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}\]

\[\frac{{\rm{n}}}{{\rm{m}}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {5^ - }} \frac{{12 - {{\rm{x}}^2}}}{{5 - {\rm{x}}}}\] là:

\( - \infty \)

\( + \infty \)

0

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to - \infty } \left( {{{\left| {\rm{x}} \right|}^5} + {\rm{x}} + 1} \right)\]

\( + \infty \)

\( - \infty \)

\(\infty \)

0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ - }} \frac{{3 - {\rm{x}}}}{{\sqrt {27 - {{\rm{x}}^3}} }}\]bằng:

34

0

35

53

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn  \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to - 3} \left| {\frac{{ - {{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} + 6}}{{{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}}}}} \right|\]

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{5}{3}\]

\[\frac{3}{5}\]

\[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là đúng?

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = \frac{1}{3}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = - \frac{1}{3}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\]

Không tồn tại \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \({\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{x}}^2} - 3\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} \ge 2}\\{{\rm{x}} - 1\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{x}} < 2}\end{array}} \right.\). Chọn kết quả đúng của \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)\]

A.

1

2

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \sqrt {\frac{{\left( {{{\rm{x}}^2} + 3} \right){\rm{x}}}}{{{{\rm{x}}^3} - 1}}} \] bằng

\[\frac{2}{{\sqrt 2 }}\]

1

2

\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn của hàm số \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 4}}{{2{{\rm{x}}^3}}}\]

1

2

\[\frac{2}{3}\]

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số M là giới hạn trái của hàm số y = f(x) tại x = x0 có kí hiệu là:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}^ - } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}^ + } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có giới hạn L khi \[{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}\] có kí hiệu là:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \pm \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{L}}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}{{\rm{x}}_0}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

Giả sử \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\] thì:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = c}}{\rm{.L}}\] với c là hằng số

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \sqrt {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)} {\rm{ = }}\sqrt {\rm{L}} \,\,\forall {\rm{L}} \in \mathbb{Z}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\] với c là hằng số

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = c}}\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = 1}},\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = 4}}\].Tính\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + 2g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right]\]

4

8

9

10

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \left( {2 + {\rm{x}}} \right)\]

2

3

4

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

Nếu \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}},\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]thì:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L + M}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L }}{\rm{. M}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} - {\rm{M}}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} + 3{\rm{M}}\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{x}} = {{\rm{x}}_0}\]

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}} = {\rm{c}}\], với c là hằng số

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{c = c}}\], với c là hằng số

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \pm \infty } {\rm{c}} = - {\rm{c}}\], với c là hằng số

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 2} - \sqrt[3]{{7{\rm{x}} + 1}}}}{{\sqrt 2 ({\rm{x}} - 1)}} = \frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{2}} }}{{\rm{b}}}{\rm{ + c}}\] với \[{\rm{a, b, c}} \in \mathbb{Z}\] và \[\frac{{\rm{a}}}{{\rm{b}}}\] là phân số tối giản. Giá trị của a + b + c bằng:

13

\[\frac{5}{3}\]

0

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {36{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{ax}} + 1} - 6{\rm{x}} + {\rm{b}}} \right) = \frac{{20}}{3}\] và đường thẳng 

\[{\rm{\Delta }}:{\rm{y = ax + 6b}}\] đi qua điểm M(3;42) với \[{\rm{a, b}} \in \mathbb{R}\]. Giá trị của biểu thức \[{\rm{T = }}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^2}\] là:

12

24

41

13

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương. Biết \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to - \infty } \left( {\sqrt {9{{\rm{x}}^2} - {\rm{ax}}} + \sqrt[3]{{{\rm{27}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + b}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 5}}}}} \right) = \frac{7}{{27}}\] Tìm giá trị lớn nhất của a. b

\[\frac{{18}}{{49}}\]

\[\frac{{49}}{{18}}\]

\[\frac{{18}}{{19}}\]

\[\frac{{19}}{{18}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack