vietjack.com

29 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 8 (có đáp án): Cấu trúc tế bào
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 8 (có đáp án): Cấu trúc tế bào

V
VietJack
Sinh họcLớp 106 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ý sau:

(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền

(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan

(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ

(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?

2

4

3

5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

Có màng nhân, có hệ thống các bào quan

Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt

Có thành tế bào bằng peptidoglican

Các bào quan có màng bao bọc

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép

Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein

Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân

Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần của nhân tế bào có:

Axit nitric

Axit phôtphoric

Axit clohidric

Axit sunfuric

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào

Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào

Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

Chuyển hóa đường trong tế bào

Phân hủy các chất độc hại trong tế bào

Sinh tổng hợp protein

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây?

Làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein

Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé

Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

Tế bào biểu bì

Tế bào gan

Tế bào hồng cầu

Tế bào cơ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

Giúp tế bào di chuyển

Nơi neo đậu của các bào quan

Duy trì hình dạng tế bào

Vận chuyển nội bào

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể

Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

Phân hủy các chất độc hại cho tế bào

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau

Trong ti thể có chứa ADN và riboxom

Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp

Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục lạp có chức năng nào sau đây?

Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể

Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

2

4

5

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

2

3

4

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?

(1) Có màng kép trơn nhẵn

(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom

(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong

(4) Có ở tế bào thực vật

(5) Có ở tế bào động vật và thực vật

(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào

2

3

4

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào có khả năng quang hợp là?

Tế bào vi khuẩn lam

Tế bào nấm rơm

Tế bào trùng amip

Tế bào động vật

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

Màng tròn của lục lạp

Màng của tilacoit

Màng ngoài của lục lạp

Chất nền của lục lạp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là?

Lưới nội chất

Bộ máy Gôngi

Riboxom

Màng sinh chất

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ý sau đây:

(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào

(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau

(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)

(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit

(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?

2

3

4

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi polypeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là?

Ti thể

Bộ máy Gôngi

Lưới nội chất hạt

Lưới nội chất trơn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là?

Lưới nội chất

Bộ máy Gôngi

Lizoxom

Riboxom

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưới nội chất trơn không có chức năng

Tổng hợp bào quan peroxixom

Tổng hợp lipit, phân giải chất độc

Tổng hợp protein

Vận chuyển nội bào

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về lizoxom. Phát biểu nào sai?

Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép

Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật

Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân

Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp lipit để phục vụ quá trình tạo hoocmon này là?

Lưới nội chất hạt

Riboxom

Lưới nội chất trơn

Bộ máy Gôngi

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?

Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...

Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi

Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép

Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất

(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa

(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat

(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng

(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron

(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein

Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất?

2

3

4

5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển

Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào

Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất

Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất

Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng

Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit

Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có

Chất nền ngoại bào

Lông và roi

Thành tế bào

Vỏ nhầy

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài

Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào

Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào

Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành tế bào thực vật không có chức năng

Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào

Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào

Quy định hình dạng, kích thước của tế bào

Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?

Tế bào lông hút

Tế bào lá cây

Tế bào cánh hoa

Tế bào thân cây

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở?

Người

Lúa

Trùng giày

Nấm men

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc nào?

Lưới nội chất

Khung xương tế bào

Chất nền ngoại bào

Bộ máy Gôngi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack