vietjack.com

29 câu Trắc nghiệm Sinh Hoc 10 Bài 4 (có đáp án): Cacbohiđrat
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Sinh Hoc 10 Bài 4 (có đáp án): Cacbohiđrat

V
VietJack
Sinh họcLớp 108 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là?

Tinh bột

Xenlulôzơ

Đường đôi

Cacbohidrat

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

Đường

Mỡ

Đạm

Chất hữu cơ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

C, H, O, N

C, H, N, P

C, H, O

C, H, O, P

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:

Cacbon và hiđrô

Hiđrô và ôxi

Ôxi và cacbon

Cacbon, hiđrô và ôxi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbohidrat gồm các loại

Đường đơn, đường đôi

Đường đôi, đường đa

Đường đơn, đường đa

Đường đôi, đường đơn, đường đa

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

Đường đơn

Đường đa

Đường đôi

Cacbohiđrat

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn,đường đôi và đường đa?

Khối lượng của phân tử

Độ tan trong nước

Số loại đơn phân có trong phân tử

Số lượng đơn phân có trong phân tử

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chia Cacbohidrat ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa, người ta dựa vào?

Khối lượng của phân tử

Số lượng đơn phân có trong phân tử

Số loại đơn phân có trong phân tử

Số nguyên tử C trong phân tử

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạp?

Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit

Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit

Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit

Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ phức tạp đến đơn giản?

Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit

Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit

Pôlisaccarit, đisaccarit, mônôsaccarit

Mônôsaccarit, đisaccarit, pôlisaccarit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là

Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

Glucozơ, fructozơ, galactozơ.

Glucozơ, galactozơ, saccarozơ.

Fructozơ, saccarozơ, galactozơ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại đường đơn phổ biến là 

Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ

Glucôzơ, lactôzơ, fructôzơ

Glucôzơ, galactôzơ, mantôzơ

Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?

Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

Tinh bột, xenlulôzơ, kitin

Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột

Glucôzơ, saccarôzơ, xenlulôzơ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?

Mantôzơ

Fructôzơ

Hecxozơ

Pentozơ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột được enzim biến đổi thành loại đường nào trong khoang miệng?

Mantôzơ

Galactôzơ

lactôzơ

Pentozơ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường mía (saccarozoro) là loại đường đôi được cấu tạo bởi?

Hai phân tử Glucôzơ

Một phân tử Glucôzơ và một phân tử Fructôzơ

Hai phân tử Fructôzơ

Một phân tử Glucôzơ và một phân tử galactozơ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?

Glucôzơ và Fructôzơ

Xenlulôzơ và Galactôzơ

Galactôzơ và tinh bột

Tinh bột và Mantôzơ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai phân tử đường đơn kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

Liên kết peptit

Liên kết glicôzit

Liên kết hóa trị

Liên kết hiđrô

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc của polisaccarit, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết

Photphodieste

Peptit

Cộng hóa trị

Glicozit

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ý sau: 

(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 

(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo 

(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O 

(4) Có công thức tổng quát:  C6H10O6

(5) Tan trong nước Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?

2

3

4

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ý sau: 

(1) Có vị ngọt 

(2) dễ tan trong nước 

(3) dễ lên men bởi vi sinh vật 

(4) Cấu tạo bởi các đơn phân theo nguyên tắc đa phân 

(5) Chứa 3-7 cacbon 

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của đường đơn?

2

3

4

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là:

Tinh bột

Glicôgen

Xenlulôzơ

Cả 3 chất trên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây thuộc loại đường polisaccarit?

Mantozơ.

Đisaccarit

Tinh bột

Glucozơ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là

Glucozơ

Fructozơ

Glucozơ và fructozơ

Saccarozơ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất có đơn phân là glucôzơ gồm

Tinh bột và saccarôzơ

Glicôgen và saccarôzơ

Saccarôzơ và xenlulôzơ

Tinh bột và glicôgen

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa

Các phân tử xenlulôzơ với nhau

Các đơn phân glucozơ với nhau

Các vi sợi xenlulôzơ với nhau

Các phân tử fructôzơ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành tế bào thực vật được hình thành bởi loại đường đa nào?

Xenlulôzơ

Glicogen

Tinh bột

Kitin

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?

Glucôzơ

Kitin

Saccarôzơ

Fructôzơ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đường cấu tạo nên thành tế bào nấm là?

Glucôzơ

Kitin

Saccarôzơ

Fructôzơ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack