vietjack.com

283 Bài tập Tiến Hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

283 Bài tập Tiến Hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P3)

A
Admin
35 câu hỏiSinh họcLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cánh bướm và cánh chim đều thực hiện chức năng bay. Đây là ví dụ về

A. Cơ quan tương đồng

B. Cơ quan tương tự

C. Cơ quan thoái hóa.

D. Cơ quan tương đồng hoặc tương tự

2. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Cơ quan tương đồng hoặc tương tự

3. Nhiều lựa chọn

Trong một khu vườn có trồng đồng thời mướp và bí. Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn mướp nảy mầm thành ống phấn nhưng do chiều dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên không xảy ra quá trình thụ tinh. Đây là ví dụ về ?

A. Cách li nơi ở

B. Cách li tập tính

C. Cách li thời gian

D. Cách li cơ học

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình

B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể

C. Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có hướng

5. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành nghiên cứu trên chim bồ câu, người ta thấy đây là loài có hiện tượng giao phối cận huyết phổ biến, tuy nhiên chúng không bị thoái hóa giống. Điều nào dưới đây giải thích rõ cơ chế của hiện tượng này?

A. Quá trình chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các gen chống lại sự thoái hóa giống

B. Các con bồ câu mái có tập tính giao phối với nhiều bồ câu đực để tạo ra sự đa dạng di truyền, chống lại hiện tượng thoái hóa giống

C. Tần số đột biến giữa các thế hệ đủ lớn để tạo ra sự khác biệt về mặt di truyền qua các thế hệ, tránh hiện tượng thoái hóa giống

D. Sự giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ đã tạo nên những dòng thuần chủng, giao phối cận huyết không gây thoái hóa giống

6. Nhiều lựa chọn

Trứng Nhái khi được thụ tinh bằng tinh trùng Cóc sẽ tạo thành hợp tử nhưng hợp tử không phát triển. Đây là hiện tượng

A. Cách li tập tính

B. Cách li trước hợp tử

C. Cách li cơ học

D. Cách li sau hợp tử

7. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới, động vật hằng nhiệt (chim và thú) phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Trung sinh

B. Đại Cổ sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Nguyên sinh

8. Nhiều lựa chọn

Khi nói về học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

I. Tiến hóa gồm 2 quá trình là tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn với ranh giới là sự hình thành loài mới.

II. Quần thể được coi là đơn vị tiến hóa cơ sở.

III. Nguồn biến dị sơ cấp bao gồm đột biến và các biến dị tổ hợp.

IV. Khi không xảy ra biến dị di truyền, tiến hóa vẫn xảy ra nhưng với tốc độ chậm hơn

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(1) Chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi

(2) Chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo

(3) Chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa trong thành đạt sinh sản của quần thể dẫn đến một số alen nhất định được truyền lại cho thê hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với tỉ lệ các alen khác

(4) Sự trao đổi di truyền giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo thời gian

(5) Sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên từ thế hệ này sang thế hệ khác có xu hướng làm giảm biến dị di truyền.

Số phát biểu có nội dung không đúng

A. 4

B.1

C.3

D.2

10. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau:

(1) Kết thúc quá trình tiến hóa hóa học chưa có sự xuất hiện của sự sống.

(2) Trong điều kiện tự nhiên nguyên thủy có oxi phân tử và các hợp chất chứa cacbon.

(3) Trong quá trình tiến hóa ADN xuất hiện trước ARN.

(4) Những cá thể sống đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy.

(5) Các hạt coaxecva vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.

(6) Đại dương là môi trường sống lý tưởng để tạo lên các hạt coaxecva.

(7) Ngày nay không còn quá trình tiến hóa sinh học.

(8) Kết thúc quá trình tiến hóa tiền sinh học là sự hình thành của tế bào sơ khai.

Có bao nhiêu nhận xét sai?

A. 4

B.5

C.6

D.7

11. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở ?

A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

B. Kỉ Đệ Tam thuộc đại Tân sinh

C. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh

D. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là KHÔNG ĐÚNG?

(1) Cách li địa lí là những trờ ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển,... ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.

(2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.

(3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

(4) Cách li địa lí thường xảy ra đối với loài thực vật ít phát tán và các loài động vật ít di cư

A. 0

B. 2

C. 4

D. 3

13. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng?

A. Cánh chim và cánh bướm

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

D. Chân trước của mèo và cánh của dơi

14. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin sau:

(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.

(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.

(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.

(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.

Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là

A. (1),(4)

B. (2), (4)

C. (3), (4)

D. (2), (3)

15. Nhiều lựa chọn

Các bác sĩ khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kháng sinh không cần thiết vì điều này có thể dẫn đến sự phát triển của “siêu vi khuẩn”. câu nào giải thích điều này nhất?

A. Vi khuẩn gây bênh có tỷ lệ sinh sản cao, cho phép những đột biến thích nghi lan nhanh chóng trong quần thể

B. Các tế bào vi khuẩn có thể đột biến để đáp ứng nhanh với kháng sinh, làm cho chúng miễn dịch

C. Cơ thể con người phá vỡ kháng sinh thành đường, thúc đẩy nhanh sự phát triển của vi khuẩn

D. Thuốc kháng sinh nhân tạo gây trở ngại cho kháng sinh do cơ thể sản xuất

16. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Di nhập gen

D. Yếu tố ngẫu nhiên

17. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới

B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất

C. Tuối của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch

D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau

18. Nhiều lựa chọn

Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây ?

A. Cacbon ( than đá)

B. Pecmi

C. tam điệp

D. Kreta ( phấn trắng)

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể

B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa

C. Những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đơi con

D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự

B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn tự một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm

C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng

D. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

(2) Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành loài mới.

(3) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành loài mới.

(4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.

(5) Hình thành loài bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiêu giai đoạn trung gian chuyên tiếp.

(6) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản

A. (2), (4)

B. (1),(5)

C. (3)(6)

D. (3),(4)

22. Nhiều lựa chọn

Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1 - Áp lực làm thay đổi tần số alen của đột biến là không đáng kể.

2 - Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa.

3 - Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi.

4 – Quá trình đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.

5 - Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng ?

A. Cánh dơi và tay người

B. Mang cá và mang tôm

C. Gai xương rồng và gai hoa hồng

D. Cánh chim và cánh côn trùng

24. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố tiến hóa nào sau đây nếu diễn ra thường xuyên có thể làm chậm sự hình thành loài mới?

A. Giao phối không ngẫu nhiên 

B. Di – nhập gen

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Đột biến

25. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến đối với tiến hoá?

I. Đột biến làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.

II. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.

III. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến nên không có ý nghĩa đối với tiến hoá.

IV Đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biếu nào sau đây là đúng?

(1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

(2) Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.

(3) Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.

(4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.

(5) Hình thành loài bằng cách li địa lí xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

(6) cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản

A. (1),(5)

B. (2),(4)

C. (3), (4)

D. (3), (5)

27. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định

C. Chọn lọc tự nhiên về thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

28. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể.

II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen quần thể.

III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hiện alen mới.

IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

II. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.

IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen

A.

B. 1

C. 3

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Hình dưới đây minh họa cho quá trình tiến hóa, phân tích hình này, hãy cho biết có bao nhiêu dưới đây đúng?

cau-30-1581749160.PNG

1. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành loài mới.

2. Hình 2 minh họa cho quá trình tiến hóa nhỏ.

3. Hình 1 minh họa cho quá trình tiến hóa lớn.

4. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

31. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

32. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái Đất, cho đến nay, hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại nào?

A. Nguyên sinh

B. Tân sinh

C. Trung cổ

D. Thái sinh

33. Nhiều lựa chọn

Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm sau đây?

I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.

IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

34. Nhiều lựa chọn

Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là

A. hình thành các tế bào sơ khai

B. hình thành chất hữu cơ phức tạp

C. hình thành sinh vật đa bào

D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay

35. Nhiều lựa chọn

Cho các nhân tố sau:

(1) Chọn lọc tự nhiên

(2) Giao phối ngẫu nhiên

(3) Giao phối không ngẫu nhiên

(4) Các yếu tố ngẫu nhiên

(5) Đột biến

(6) Di-nhập gen

Các nhân tố vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi tần số kiểu gen

A. 1, 2, 4, 5

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 4, 5, 6

D. 2, 4, 5, 6

© All rights reserved VietJack