vietjack.com

283 Bài tập Tiến Hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

283 Bài tập Tiến Hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
33 câu hỏiSinh họcLớp 12
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá của tất cả các loài sinh vật?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Cách li địa lý và sinh thái

C. Đột biến và giao phối

D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên

2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này

B. Cây có hoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác

C.  Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô

D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người

3. Nhiều lựa chọn

Loài Raphanus brassica có bộ NST 2n=36 là một loài mới được hình thành theo sơ đồ: Raphanus sativus (2n=18) × Brassica oleraceae (2n=18) → Raphanus brassica (2n=36). Hãy chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành loài mới này.

A. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý

B. Khi mới được hình thành, loài mới không sống cùng môi trường với loài cũ

C. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn

D. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở các loài động vật

4. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Di - nhập

5. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?

A. Kỉ Cacbon

B. Kỉ Pecmi

C. Kỉ Đêvôn

D. Kỉ Triat

6. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là?

 A. Địa lí – sinh thái

B. Hình thái

C. Sinh lí – hóa sinh

D. Cách li sinh sản

8. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Jura

B. Kỉ Krêta

C. Kỉ Pecmi

D. Kỉ Cacbon

9. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi (quần thể thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.

II. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.

III. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.

IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Mang cá và mang tôm

B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép

C. Cánh chim và cánh bướm

D. Chân mèo và tay người

12. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật bắt đầu di cư lên cạn ở kỉ nào sau đây

A. Kỉ Đệ tam

B. Kỉ Triat (Tam điệp)

C. Kỉ Silua

D. Kỉ Jura

13. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen

C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi

D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có đặc điểm:

A. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát

B. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cơ, côn trùng

C. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim

D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn

15. Nhiều lựa chọn

Hai quần thể sống trong một khu vực địa lí nhưng các cá thể của quần thể này không giao phối với các cá thể của quần thể kia vì khác nhau về cơ quan sinh sản. Đây là dạng cách li nào?

A. Cách li tập tính

B. Cách li sau hợp tử

C. Cách li cơ học

D. Cách li thời gian

16. Nhiều lựa chọn

Ở kỉ nào sau đây của Đại Cổ sinh xảy ra sự phân hoá bò sát, phân hoá côn trùng, tuyệt diệt nhiều loài động vật biển?

A. Kỉ Cacbon

B. Kỉ Pecmi

C. Kỉ Silua

D. Kỉ Đêvôn

17. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới

B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền

C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi

18. Nhiều lựa chọn

Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt

C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới

D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

19. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫn tới loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể

B. quần thể

C. quần xã

D. hệ sinh thái

22. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào sau đây?

A. Than đá

B. Đệ tứ

C. Phấn trắng

D. Đệ tam

23. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò định hướng quá trình tiến hóa?

A. đột biến

B. giao phối không ngẫu nhiên

C. chọn lọc tự nhiên

D. các yếu tố ngẫu nhiên

24. Nhiều lựa chọn

Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm:

A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.

C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.

25. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây?

A. Đầu đại Trung sinh

B. Cuối đại Tân sinh

C. Cuối đại Trung sinh

D. Cuối đại Thái cổ

26. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi

C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau

D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau

27. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không xuất hiện alen mới.

II. Nếu không có chọn lọc tự nhiên thì tần số alen của quần thể sẽ không bị thay đổi.

III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi.

IV. Trong những điều kiện nhất định, chọn lọc tự nhiên có thể tác động trực tiếp lên kiểu gen nhưng không tác động trực tiếp lên kiểu hình

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là

A. nòi địa lí

B. nòi sinh thái

C. cá thể

D. quần thể

29. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cacbon

B. Kỉ Krêta

C. Kỉ Pecmi

D. Kỉ Jura

30. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới

C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật

31. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

32. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là

A. bằng chứng giải phẫu so sánh

B. bằng chứng tế bào học

C. bằng chứng sinh học phân tử

D. bằng chứng hoá thạch

33. Nhiều lựa chọn

Trong các nhân tố tiến hoá sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?

I. Đột biến.

II. Chọn lọc tự nhiên.

III. Di - nhập gen.

IV. Giao phối không ngẫu nhiên.

V. Các yếu tố nhẫu nhiên

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

© All rights reserved VietJack